Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ứa

Mục lục

Động từ

tiết ra nhiều và chảy thành giọt
thèm ứa nước miếng
vết thương ứa máu
thân cây ứa nhựa
Đồng nghĩa: tứa

Tính từ

(Khẩu ngữ) nhiều đến mức như thừa ra, không dùng hết, chứa hết được
nhà ứa của
gạo còn ứa ra đấy, sợ gì!

Xem thêm các từ khác

  • Ức

    Danh từ: phần ngực của chim, thú, Danh từ: (từ cũ) mười vạn.,...
  • Ứng

    Động từ: cho nhận trước tiền hay hiện vật để chi dùng rồi thanh toán sau, Động...
  • Ứng dụng

    Động từ: đem lí thuyết dùng vào thực tiễn, Danh từ: cái, điều...
  • tiếng dùng để trả lời người ngang hàng hoặc người dưới, tỏ sự đồng ý, nhất trí, Động từ:...
  • Ừ hữ

    Động từ: (khẩu ngữ) trả lời không rõ ràng, không ra đồng ý cũng không ra từ chối, nói gì...
  • Ừng ực

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nuốt chất lỏng mạnh và liên tiếp từng hơi dài, tu nước ừng...
  • Ửng

    Động từ: bắt đầu hơi đỏ lên, Tính từ: có màu đỏ hồng lên,...
  • Ựa

    Động từ: đẩy chất gì đó từ dạ dày lên miệng, đứa bé bú no, bị ựa sữa, đánh cho ựa...
  • Ực

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nuốt mạnh chất lỏng, uống ực một hơi hết cốc bia
  • Động từ: (Ít dùng), xem ì
  • Danh từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), Danh từ: ngai thờ., Động...
  • Phượt

    danh từ: có thể hiểu được phƯỢt là một hình thức du lỊch bỤi., phượt là...
  • Mỏ hỗn

    danh từ: Đây là từ thường được sử dụng để gọi những người có cái miệng thường xuyên phát...
  • Gô cổ

     , ... , danh từ:   ,   ,   ,   ,   ,   
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top