Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ức hiếp

Động từ

dùng quyền lực, quyền thế bắt người khác phải chịu những điều bất công, oan ức
ỷ mạnh ức hiếp yếu
bị cường hào ức hiếp
Đồng nghĩa: bức hiếp

Xem thêm các từ khác

  • Ức đoán

    Động từ đoán phỏng chừng sự việc xảy ra đúng như ức đoán
  • Ứng biến

    Động từ đối phó linh hoạt với những tình huống bất ngờ xảy ra (tuỳ vào tình hình cụ thể) có tài ứng biến phải...
  • Ứng chiến

    Động từ chiến đấu đánh trả đối phương đưa quân ra ứng chiến (đơn vị quân đội) sẵn sàng cơ động để tham gia...
  • Ứng cứu

    Động từ cứu giúp, giải nguy kịp thời cho nhau lúc gặp nạn ứng cứu cho đồng đội đang bị bao vây Đồng nghĩa : cứu...
  • Ứng cử

    Động từ tự ghi tên trong danh sách để được bầu chọn trong cuộc bầu cử ứng cử chức tổng thống
  • Ứng cử viên

    Danh từ người ứng cử ứng cử viên tổng thổng ứng cử viên của chức vô địch mùa bóng 2006
  • Ứng khẩu

    Động từ nói ngay thành văn, thành thơ mà không cần chuẩn bị trước hát ứng khẩu ứng khẩu một bài thơ
  • Ứng lực

    Danh từ lực sinh ra trong một vật khi vật này chịu tác dụng của ngoại lực.
  • Ứng nghiệm

    Động từ có hiệu quả đúng như đã tiên đoán, cầu nguyện, v.v. lời cầu nguyện đã ứng nghiệm Đồng nghĩa : ứng
  • Ứng phó

    Động từ chủ động, sẵn sàng đáp lại tình thế bất lợi một cách kịp thời ứng phó với nguy cơ cháy rừng liệu cách...
  • Ứng thí

    Động từ (Từ cũ) đi thi học trò ứng thí
  • Ứng trực

    Động từ trực sẵn để kịp giải quyết khi có sự cố xảy ra cắt người ứng trực trên đê khi có lũ
  • Ứng tuyển

    Động từ đăng kí tham gia cuộc tuyển chọn hồ sơ ứng tuyển ứng tuyển vào vị trí kế toán
  • Ứng tác

    Động từ sáng tác và biểu diễn ngay tại chỗ, không có chuẩn bị trước hát giao duyên ứng tác bài thơ ứng tác
  • Ứng tấu

    Động từ chơi nhạc theo cảm hứng mới nảy sinh, không theo bản nhạc viết sẵn ứng tấu nhạc jazz biểu diễn theo lối ứng...
  • Ứng viên

    Danh từ người tham dự cuộc thi tuyển ứng viên xin việc một số ứng viên đã được tuyển dụng
  • Ứng xử

    Động từ thể hiện thái độ, hành động thích hợp trước những việc có quan hệ giữa mình với người khác biết cách...
  • Ứng đáp

    Động từ (Ít dùng) như đối đáp ứng đáp trôi chảy
  • Ứng đối

    Động từ đối đáp nhanh giỏi ứng đối
  • Ừ ào

    Động từ (Khẩu ngữ) ừ đại đi cho qua chuyện, không để ý lắm nói gì hắn cũng ừ ào ừ ào cho qua chuyện
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top