Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ứng

Mục lục

Động từ

cho nhận trước tiền hay hiện vật để chi dùng rồi thanh toán sau
ứng tiền công tác phí
ứng trước vật tư cho sản xuất

Động từ

có mối quan hệ phù hợp tương đối với nhau
hai vế ứng nhau từng chữ
trong một đa giác, mỗi cạnh ứng với một góc
Đồng nghĩa: tương ứng

Động từ

(lực lượng siêu nhiên) báo trước điều lành dữ, theo tín ngưỡng
thần linh ứng mộng
Đồng nghĩa: ứng nghiệm

Xem thêm các từ khác

  • Ứng dụng

    Động từ: đem lí thuyết dùng vào thực tiễn, Danh từ: cái, điều...
  • tiếng dùng để trả lời người ngang hàng hoặc người dưới, tỏ sự đồng ý, nhất trí, Động từ:...
  • Ừ hữ

    Động từ: (khẩu ngữ) trả lời không rõ ràng, không ra đồng ý cũng không ra từ chối, nói gì...
  • Ừng ực

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nuốt chất lỏng mạnh và liên tiếp từng hơi dài, tu nước ừng...
  • Ửng

    Động từ: bắt đầu hơi đỏ lên, Tính từ: có màu đỏ hồng lên,...
  • Ựa

    Động từ: đẩy chất gì đó từ dạ dày lên miệng, đứa bé bú no, bị ựa sữa, đánh cho ựa...
  • Ực

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nuốt mạnh chất lỏng, uống ực một hơi hết cốc bia
  • Động từ: (Ít dùng), xem ì
  • Danh từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), Danh từ: ngai thờ., Động...
  • Phượt

    danh từ: có thể hiểu được phƯỢt là một hình thức du lỊch bỤi., phượt là...
  • Mỏ hỗn

    danh từ: Đây là từ thường được sử dụng để gọi những người có cái miệng thường xuyên phát...
  • Gô cổ

     , ... , danh từ:   ,   ,   ,   ,   ,   
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top