Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ứng dụng

Mục lục

Động từ

đem lí thuyết dùng vào thực tiễn
ứng dụng kĩ thuật mới vào công tác chọn giống
Đồng nghĩa: áp dụng, vận dụng

Danh từ

cái, điều được đem dùng vào thực tiễn
những ứng dụng khoa học

Xem thêm các từ khác

  • tiếng dùng để trả lời người ngang hàng hoặc người dưới, tỏ sự đồng ý, nhất trí, Động từ:...
  • Ừ hữ

    Động từ: (khẩu ngữ) trả lời không rõ ràng, không ra đồng ý cũng không ra từ chối, nói gì...
  • Ừng ực

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nuốt chất lỏng mạnh và liên tiếp từng hơi dài, tu nước ừng...
  • Ửng

    Động từ: bắt đầu hơi đỏ lên, Tính từ: có màu đỏ hồng lên,...
  • Ựa

    Động từ: đẩy chất gì đó từ dạ dày lên miệng, đứa bé bú no, bị ựa sữa, đánh cho ựa...
  • Ực

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nuốt mạnh chất lỏng, uống ực một hơi hết cốc bia
  • Động từ: (Ít dùng), xem ì
  • Danh từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), Danh từ: ngai thờ., Động...
  • Phượt

    danh từ: có thể hiểu được phƯỢt là một hình thức du lỊch bỤi., phượt là...
  • Mỏ hỗn

    danh từ: Đây là từ thường được sử dụng để gọi những người có cái miệng thường xuyên phát...
  • Gô cổ

     , ... , danh từ:   ,   ,   ,   ,   ,   
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top