Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

A Di Đà

Danh từ

(Khẩu ngữ) A Di Đà Phật (nói tắt)
na mô A Di Đà

Xem thêm các từ khác

  • A Di Đà Phật

    Danh từ Phật A Di Đà (vị Phật lớn nhất ở Cõi Cực Lạc; người theo đạo Phật dùng để niệm Phật hoặc chào nhau) na...
  • A dua

    Động từ làm theo, bắt chước theo việc làm sai trái của người khác a dua theo bọn xấu làm bậy Đồng nghĩa : a tòng, vào...
  • A giao

    Danh từ keo chế từ da lừa hay da trâu, bò, dùng làm thuốc hoặc để dán gỗ.
  • A ha

    Cảm từ tiếng thốt ra biểu lộ sự mừng rỡ, tán thưởng a ha, thắng rồi! \"Chúng mày ơi! Thầy úp được con chó rồi!......
  • A hoàn

    Danh từ (Từ cũ) người đầy tớ gái trong xã hội phong kiến Trung Quốc thời xưa \"A hoàn một lũ nối theo, Quạt tha thướt...
  • A lê

    Cảm từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) tiếng thốt ra để biểu thị ý mệnh lệnh, thúc giục.
  • A lô

    Cảm từ tiếng gọi dùng trong điện thoại hoặc khi gọi loa để gợi sự chú ý alô, ai gọi đấy ạ? alô, alô, đồng bào...
  • A ma tơ

    Tính từ (Khẩu ngữ) (phong cách, lối làm việc) phóng túng, tuỳ thích, không có sự chuyên tâm thông minh nhưng chủ quan, học...
  • A men

    Cảm từ từ dùng ở cuối câu cầu nguyện của người theo Công giáo để tỏ ý cầu xin, có nghĩa ?xin được như ý?.
  • A phiến

    Danh từ (Từ cũ) thuốc phiện. Đồng nghĩa : á phiện
  • A tòng

    Động từ tham gia vào (việc làm sai trái dưới sự điều khiển của người khác) một cách thiếu suy nghĩ hoặc do bị cưỡng...
  • Abscess

    Danh từ khối mủ tụ trong một bộ phận cơ thể do nhiễm trùng mà thành nhọt là một loại abscess trong da
  • Accordeon

    Danh từ đàn gồm một hộp chứa hơi có thể gấp xếp làm co dãn thể tích của hộp khiến cho hơi đi qua hệ thống lưỡi...
  • Account

    Danh từ xem tài khoản (ng3).
  • Accumulator

    Danh từ khí cụ tích trữ điện năng nhờ các phản ứng hoá học xảy ra bên trong nó khi được nạp điện, dùng làm nguồn...
  • Acetone

    Danh từ hợp chất lỏng không màu, dễ bay hơi, dễ cháy, dễ tan trong nước, dùng làm dung môi và để tổng hợp nhiều chất...
  • Acetylene

    Danh từ hợp chất khí không màu, dễ gây nổ, khi cháy có ngọn lửa sáng trắng, thường dùng để hàn xì, cắt kim loại.
  • Acid

    Danh từ hợp chất có thể tác dụng với một base làm sinh ra một chất muối.
  • Acid acetic

    Danh từ acid không màu, thành phần chính của giấm, dùng trong công nghiệp thực phẩm và trong sản xuất dược phẩm.
  • Acid amin

    Danh từ hợp chất hữu cơ, thành phần chính của protid.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top