Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Acetone

Danh từ

hợp chất lỏng không màu, dễ bay hơi, dễ cháy, dễ tan trong nước, dùng làm dung môi và để tổng hợp nhiều chất hữu cơ.

Xem thêm các từ khác

  • Acetylene

    Danh từ hợp chất khí không màu, dễ gây nổ, khi cháy có ngọn lửa sáng trắng, thường dùng để hàn xì, cắt kim loại.
  • Acid

    Danh từ hợp chất có thể tác dụng với một base làm sinh ra một chất muối.
  • Acid acetic

    Danh từ acid không màu, thành phần chính của giấm, dùng trong công nghiệp thực phẩm và trong sản xuất dược phẩm.
  • Acid amin

    Danh từ hợp chất hữu cơ, thành phần chính của protid.
  • Acid béo

    Danh từ tên gọi chung các acid hữu cơ điều chế từ các hydrocarbon, khi tác dụng với glycerin tạo thành chất béo.
  • Acid carbonic

    Danh từ acid do khí carbonic tan trong nước tạo thành.
  • Acid chlorhydric

    Danh từ acid do khí hydrochlorur tan trong nước tạo thành.
  • Acid nitric

    Danh từ acid không màu, mùi hắc, dễ bị phân huỷ, dùng để sản xuất phân đạm, để tẩy gỉ và hoà tan kim loại.
  • Acid sulfuric

    Danh từ acid không màu, lỏng, sánh, rất háo nước, làm cháy da, khi hoà tan vào nước toả ra nhiều nhiệt, dùng làm hoá chất...
  • Ad hoc

    Phụ từ chỉ riêng cho một trường hợp, một việc cụ thể nào đó một giải pháp ad hoc
  • Ag

    kí hiệu hoá học của nguyên tố bạc (L: argentum).
  • Agar

    Danh từ chất keo chiết xuất từ các loài tảo biển, tan trong nước sôi, khi nguội thì đông lại có màu trắng, được dùng...
  • Ai

    Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng nói về người nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi) 1.2 từ dùng chỉ người nào đó,...
  • Ai ai

    Đại từ mọi người, ai cũng như ai \"Máu rơi thịt nát tan tành, Ai ai trông thấy hồn kinh phách rời!\" (TKiều)
  • Ai bảo

    (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để giải thích và quy lỗi cho người nào đó về điều không hay đã xảy ra cho bản thân người...
  • Ai hoài

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) buồn thương và nhớ da diết \"Cớ sao chàng chẳng vãng lai, Để em thổn thức ai hoài trót đêm.\"...
  • Ai khảo mà xưng

    tự nói ra điều (thường là bí mật, thầm kín) mà không ai tra hỏi \"Nghĩ đà bưng kín miệng bình, Nào ai có khảo mà mình...
  • Ai lại

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là hành vi, thái độ không bình thường đến mức vô lí ai lại làm trò trẻ...
  • Ai mượn

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) tổ hợp dùng để quy lỗi nhẹ nhàng cho người nào đó, trách người ấy đã làm việc lẽ ra không nên...
  • Ai ngờ

    nào ai có ngờ, chẳng ngờ tưởng nói vui, ai ngờ là sự thật \"Ngỡ là phu quý, phụ vinh, Ai ngờ một phút tan tành thịt xương!\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top