Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bà chúa

Danh từ

người đàn bà tài giỏi, được coi là người đứng đầu một lĩnh vực nào đó
Hồ Xuân Hương được tôn là bà chúa thơ Nôm

Xem thêm các từ khác

  • Bà con

    Danh từ quan hệ họ hàng hoặc người có quan hệ họ hàng (nói khái quát) một người bà con xa không còn bà con thân thích những...
  • Bà cô

    Danh từ người phụ nữ nhiều tuổi mà chưa có chồng, hoặc đang tuổi lấy chồng mà đã chết bà cô ông mãnh (Khẩu ngữ)...
  • Bà cốt

    Danh từ người đàn bà làm nghề đồng bóng bà cốt lên đồng
  • Bà gia

    Danh từ (Phương ngữ) mẹ vợ hoặc đôi khi là mẹ chồng. Đồng nghĩa : bà nhạc, nhạc mẫu
  • Bà mụ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ấu trùng của chuồn chuồn, sống ở nước. 2 Danh từ 2.1 bướm nhỏ, ít bay, thường bò từng đôi một...
  • Bà nguyệt

    Danh từ xem Nguyệt lão : \"Vua cha thấy đã mừng thầm, Rắp khuyên bà nguyệt kẻo nhầm dây tơ.\" (CC)
  • Bà nhạc

    Danh từ (Từ cũ, trtr hoặc kc) mẹ vợ ông nhạc, bà nhạc Đồng nghĩa : bà gia, nhạc mẫu
  • Bà phước

    Danh từ (Phương ngữ) bà xơ.
  • Bà trẻ

    Danh từ vợ lẽ của ông nội hoặc ông ngoại. em gái hoặc em dâu của ông nội, bà nội hoặc ông ngoại, bà ngoại.
  • Bà xã

    Danh từ (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người vợ một cách thân mật, đùa vui bà xã nhà anh bà xã đã về đấy à?
  • Bà xơ

    Danh từ nữ tu sĩ Công giáo, thường làm việc trong các bệnh viện hoặc trại nuôi trẻ mồ côi. Đồng nghĩa : bà phước
  • Bà đỡ

    Danh từ (Từ cũ) người đàn bà làm nghề đỡ đẻ. Đồng nghĩa : bà mụ, cô đỡ
  • Bài binh bố trận

    (Từ cũ) sắp xếp, tổ chức và bố trí lực lượng thành thế trận sẵn sàng chiến đấu.
  • Bài bác

    Động từ chê bai nhằm gạt bỏ, phủ nhận bài bác hủ tục bài bác hành vi vô nhân đạo Đồng nghĩa : bài xích
  • Bài bây

    Danh từ hành động cố ý kéo dài, dây dưa, lằng nhằng nhằm lảng tránh trách nhiệm \"Lão kia có giở bài bây, Chẳng văng...
  • Bài bông

    Danh từ điệu múa cổ thường được diễn trong các buổi yến tiệc, đình đám thời trước, người múa (là nữ) xếp thành...
  • Bài bản

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) phương pháp, cách thức tiến hành đúng như trình tự hoặc như những điều đã được...
  • Bài chòi

    Danh từ lối chơi bài ở miền Nam Trung Bộ ngày trước, người chơi ngồi trong các chòi đánh bài chòi dân ca bắt nguồn từ...
  • Bài chỉ

    Danh từ (Từ cũ) giấy chứng nhận đã nộp thuế thân, thời Pháp thuộc.
  • Bài học

    Danh từ bài học sinh phải học bài học lịch sử nắm vững nội dung bài học điều có tác dụng giáo dục, kinh nghiệm bổ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top