Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bài

Mục lục

Danh từ

công trình sáng tác, biên soạn có nội dung tương đối hoàn chỉnh, có dung lượng vừa phải
bài thơ
bài phát biểu
gửi bài viết đến toà soạn
phần nhỏ tương đối hoàn chỉnh trong chương trình học tập, huấn luyện, giảng dạy
bài lịch sử
tập thể dục theo bài mới
soạn bài lên lớp
(Khẩu ngữ) đầu đề ra cho học sinh theo đó mà viết thành bài
ra bài về nhà
đọc kĩ bài trước khi làm

Danh từ

những tấm giấy bồi mỏng, kích thước bằng nhau, có in hình hoặc chữ để làm quân trong một số trò chơi
cỗ bài tam cúc
chia bài
bốc một quân bài
trò chơi dùng các quân bài theo những quy cách nhất định
chơi bài tú lơ khơ
đánh bài

Danh từ

cách xử trí
giả bài làm ngơ
đánh bài lờ
"Ngảnh đi, chợt nói, chợt cười, Cáo say, chàng đã tính bài lảng ra." (TKiều)

Động từ

bài tiết (nói tắt)
bài phân và nước tiểu

Động từ

hoạt động nhằm gạt bỏ
bài hàng lậu
Đồng nghĩa: bài bác, bài xích

Xem thêm các từ khác

  • Bài bạc

    Danh từ: (khẩu ngữ) như cờ bạc, tính ham bài bạc
  • Bàn

    Danh từ: đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để...
  • Bàn rà

    Danh từ: bàn có mặt phẳng kim loại hoặc bằng đá rất nhẵn, dùng để rà các vật được cạo...
  • Bàng

    Danh từ: cây to, cành nằm ngang, lá to khi già chuyển sang màu nâu đỏ, quả hình trứng dẹt, thường...
  • Bành

    Danh từ: ghế có lưng tựa và hai tay vịn, đặt lên lưng voi để ngồi, Tính...
  • Bào

    Danh từ: dụng cụ của thợ mộc, gồm một đoạn gỗ có lắp lưỡi thép nằm ngang, dùng để...
  • Bào chế

    Động từ: chế biến thành thuốc chữa bệnh.
  • Bào tử

    Danh từ: loại tế bào của một số động vật và thực vật cấp thấp, sau khi tách khỏi cơ thể...
  • Bày

    Động từ: để làm sao cho mọi người dễ thấy nhất hoặc cho đẹp, hiện rõ ra, lộ rõ ra ngoài,...
  • Bày biện

    Động từ: sắp đặt đồ đạc một cách hợp lí, đẹp mắt, (Ít dùng) bày thêm ra, đặt thêm...
  • Danh từ: (từ cũ) tước thứ ba, sau tước hầu, trước tước tử, trong bậc thang chức tước hàng...
  • Bá láp

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ), xem ba láp
  • Bá quan

    Danh từ: (từ cũ) các quan trong triều đình, dưới đại thần (nói tổng quát), bá quan văn võ
  • Bách bộ

    Động từ: đi dạo từng bước thong thả, bách bộ quanh bờ hồ, Đồng nghĩa : tản bộ
  • Bái

    Động từ: (phương ngữ) lạy hoặc vái, chắp tay bái
  • Bán

    Động từ: đổi hàng hoá để lấy tiền, trao cho kẻ khác (cái quý giá về tinh thần) để mưu...
  • Bán công

    Tính từ: (trường học, bệnh viện) nửa quốc lập, nửa dân lập, trường tiểu học bán công
  • Bán cầu

    Danh từ: nửa hình cầu, nửa phần trái Đất do đường xích đạo chia ra (nam bán cầu và bắc...
  • Bán tháo

    Động từ: (khẩu ngữ) bán với giá thấp hơn hẳn giá thị trường, nhằm thu hồi vốn nhanh, bán...
  • Báng

    Danh từ: cây mọc hoang trong rừng ẩm nhiệt đới, cùng họ với dừa, mặt dưới lá hơi trắng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top