Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bài chỉ

Danh từ

(Từ cũ) giấy chứng nhận đã nộp thuế thân, thời Pháp thuộc.

Xem thêm các từ khác

  • Bài học

    Danh từ bài học sinh phải học bài học lịch sử nắm vững nội dung bài học điều có tác dụng giáo dục, kinh nghiệm bổ...
  • Bài khoá

    Danh từ bài ngoại ngữ cho học sinh tập đọc và tập vận dụng những quy tắc ngữ pháp được dùng trong đó đọc bài khoá...
  • Bài làm

    Danh từ bài học sinh làm, trả lời theo đề ra sẵn chỉ cần viết bài làm, không cần chép đề
  • Bài mục

    Danh từ phần tương đối hoàn chỉnh trong toàn bộ chương trình học tập, giảng dạy bài mục xạ kích
  • Bài ngoại

    Động từ chống và gạt bỏ những gì là của nước ngoài chống xâm lược, nhưng không bài ngoại tư tưởng bài ngoại
  • Bài ngà

    Danh từ (Từ cũ) thẻ nhỏ bằng ngà, quan lại dùng đeo trước ngực, ở trên có ghi chức tước, phẩm hàm. Đồng nghĩa : thẻ...
  • Bài thuốc

    Danh từ việc sử dụng các vị thuốc bắc hoặc thuốc nam theo tỉ lệ nhất định để chữa một chứng bệnh cụ thể nào...
  • Bài tiết

    Động từ thải ra ngoài cơ thể (những chất thừa) bài tiết mồ hôi Đồng nghĩa : bài xuất
  • Bài toán

    Danh từ vấn đề cần phải giải quyết, tìm ra đáp số bằng quy tắc, định lí bài toán hoá học một bài toán khó vấn đề...
  • Bài trung

    Danh từ quy tắc cơ bản của logic hình thức, theo đó trong cùng một thời gian và một điều kiện, nếu có hai phán đoán mâu...
  • Bài trí

    Động từ sắp đặt cho đẹp mắt theo yêu cầu trang trí căn phòng bài trí rất sơ sài bài trí sân khấu
  • Bài trừ

    Động từ gạt bỏ, loại trừ ra khỏi đời sống xã hội bài trừ hủ tục bài trừ nạn mê tín, dị đoan
  • Bài tây

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) cỗ bài tú lơ khơ bộ bài tây bói bài tây
  • Bài tính

    Danh từ bài toán chỉ đòi hỏi thực hiện một số phép tính.
  • Bài tập

    Danh từ bài ra cho học sinh làm để tập vận dụng những điều đã học làm bài tập đại số ra bài tập về nhà nội dung...
  • Bài vị

    Danh từ tấm biển gỗ khắc họ tên, ngày sinh, ngày mất, chức tước (nếu có) của người chết, để ở nơi thờ cúng.
  • Bài vở

    Danh từ bài giảng, bài học hoặc bài làm (nói khái quát) chuẩn bị bài vở lên lớp lo làm bài vở bài viết nói chung (thường...
  • Bài xuất

    Động từ (Ít dùng) như bài tiết .
  • Bài xích

    Động từ chống đối kịch liệt nhằm gạt bỏ khỏi đời sống xã hội bài xích hủ tục phái thủ cựu bài xích những tư...
  • Bàn bạc

    Động từ bàn, trao đổi ý kiến (nói khái quát) bàn bạc công việc Đồng nghĩa : bàn luận, bàn thảo, đàm luận, luận bàn,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top