Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bài khoá

Danh từ

bài ngoại ngữ cho học sinh tập đọc và tập vận dụng những quy tắc ngữ pháp được dùng trong đó
đọc bài khoá
dịch bài khoá

Xem thêm các từ khác

  • Bài làm

    Danh từ bài học sinh làm, trả lời theo đề ra sẵn chỉ cần viết bài làm, không cần chép đề
  • Bài mục

    Danh từ phần tương đối hoàn chỉnh trong toàn bộ chương trình học tập, giảng dạy bài mục xạ kích
  • Bài ngoại

    Động từ chống và gạt bỏ những gì là của nước ngoài chống xâm lược, nhưng không bài ngoại tư tưởng bài ngoại
  • Bài ngà

    Danh từ (Từ cũ) thẻ nhỏ bằng ngà, quan lại dùng đeo trước ngực, ở trên có ghi chức tước, phẩm hàm. Đồng nghĩa : thẻ...
  • Bài thuốc

    Danh từ việc sử dụng các vị thuốc bắc hoặc thuốc nam theo tỉ lệ nhất định để chữa một chứng bệnh cụ thể nào...
  • Bài tiết

    Động từ thải ra ngoài cơ thể (những chất thừa) bài tiết mồ hôi Đồng nghĩa : bài xuất
  • Bài toán

    Danh từ vấn đề cần phải giải quyết, tìm ra đáp số bằng quy tắc, định lí bài toán hoá học một bài toán khó vấn đề...
  • Bài trung

    Danh từ quy tắc cơ bản của logic hình thức, theo đó trong cùng một thời gian và một điều kiện, nếu có hai phán đoán mâu...
  • Bài trí

    Động từ sắp đặt cho đẹp mắt theo yêu cầu trang trí căn phòng bài trí rất sơ sài bài trí sân khấu
  • Bài trừ

    Động từ gạt bỏ, loại trừ ra khỏi đời sống xã hội bài trừ hủ tục bài trừ nạn mê tín, dị đoan
  • Bài tây

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) cỗ bài tú lơ khơ bộ bài tây bói bài tây
  • Bài tính

    Danh từ bài toán chỉ đòi hỏi thực hiện một số phép tính.
  • Bài tập

    Danh từ bài ra cho học sinh làm để tập vận dụng những điều đã học làm bài tập đại số ra bài tập về nhà nội dung...
  • Bài vị

    Danh từ tấm biển gỗ khắc họ tên, ngày sinh, ngày mất, chức tước (nếu có) của người chết, để ở nơi thờ cúng.
  • Bài vở

    Danh từ bài giảng, bài học hoặc bài làm (nói khái quát) chuẩn bị bài vở lên lớp lo làm bài vở bài viết nói chung (thường...
  • Bài xuất

    Động từ (Ít dùng) như bài tiết .
  • Bài xích

    Động từ chống đối kịch liệt nhằm gạt bỏ khỏi đời sống xã hội bài xích hủ tục phái thủ cựu bài xích những tư...
  • Bàn bạc

    Động từ bàn, trao đổi ý kiến (nói khái quát) bàn bạc công việc Đồng nghĩa : bàn luận, bàn thảo, đàm luận, luận bàn,...
  • Bàn chân

    Danh từ phần cuối của chân người và một số động vật, dùng để đỡ toàn thân khi đi, đứng.
  • Bàn chông

    Danh từ tấm gỗ, tre hoặc sắt có cắm chông làm bàn chông bẫy thú
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top