Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bài ngoại

Động từ

chống và gạt bỏ những gì là của nước ngoài
chống xâm lược, nhưng không bài ngoại
tư tưởng bài ngoại

Xem thêm các từ khác

  • Bài ngà

    Danh từ (Từ cũ) thẻ nhỏ bằng ngà, quan lại dùng đeo trước ngực, ở trên có ghi chức tước, phẩm hàm. Đồng nghĩa : thẻ...
  • Bài thuốc

    Danh từ việc sử dụng các vị thuốc bắc hoặc thuốc nam theo tỉ lệ nhất định để chữa một chứng bệnh cụ thể nào...
  • Bài tiết

    Động từ thải ra ngoài cơ thể (những chất thừa) bài tiết mồ hôi Đồng nghĩa : bài xuất
  • Bài toán

    Danh từ vấn đề cần phải giải quyết, tìm ra đáp số bằng quy tắc, định lí bài toán hoá học một bài toán khó vấn đề...
  • Bài trung

    Danh từ quy tắc cơ bản của logic hình thức, theo đó trong cùng một thời gian và một điều kiện, nếu có hai phán đoán mâu...
  • Bài trí

    Động từ sắp đặt cho đẹp mắt theo yêu cầu trang trí căn phòng bài trí rất sơ sài bài trí sân khấu
  • Bài trừ

    Động từ gạt bỏ, loại trừ ra khỏi đời sống xã hội bài trừ hủ tục bài trừ nạn mê tín, dị đoan
  • Bài tây

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) cỗ bài tú lơ khơ bộ bài tây bói bài tây
  • Bài tính

    Danh từ bài toán chỉ đòi hỏi thực hiện một số phép tính.
  • Bài tập

    Danh từ bài ra cho học sinh làm để tập vận dụng những điều đã học làm bài tập đại số ra bài tập về nhà nội dung...
  • Bài vị

    Danh từ tấm biển gỗ khắc họ tên, ngày sinh, ngày mất, chức tước (nếu có) của người chết, để ở nơi thờ cúng.
  • Bài vở

    Danh từ bài giảng, bài học hoặc bài làm (nói khái quát) chuẩn bị bài vở lên lớp lo làm bài vở bài viết nói chung (thường...
  • Bài xuất

    Động từ (Ít dùng) như bài tiết .
  • Bài xích

    Động từ chống đối kịch liệt nhằm gạt bỏ khỏi đời sống xã hội bài xích hủ tục phái thủ cựu bài xích những tư...
  • Bàn bạc

    Động từ bàn, trao đổi ý kiến (nói khái quát) bàn bạc công việc Đồng nghĩa : bàn luận, bàn thảo, đàm luận, luận bàn,...
  • Bàn chân

    Danh từ phần cuối của chân người và một số động vật, dùng để đỡ toàn thân khi đi, đứng.
  • Bàn chông

    Danh từ tấm gỗ, tre hoặc sắt có cắm chông làm bàn chông bẫy thú
  • Bàn chải

    Danh từ đồ dùng để chải, cọ cho sạch, gồm nhiều hàng sợi nhỏ và dai cắm trên một mặt phẳng bàn chải đánh răng dùng...
  • Bàn cuốc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận chính của cuốc bàn, gồm một miếng gỗ dẹt, chắc để lắp lưỡi cuốc. 2 Tính từ 2.1 (răng,...
  • Bàn cãi

    Động từ trao đổi qua lại những ý kiến trái ngược nhau về việc gì, vấn đề gì bàn cãi cho ra lẽ quyết định như vậy,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top