Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bàn đạc

Danh từ

dụng cụ gồm mặt phẳng đặt trên giá ba chân, dùng để lập bản đồ đo đạc địa hình tại chỗ.

Xem thêm các từ khác

  • Bàn đạp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng nhỏ bằng sắt buông từ yên xuống hai bên mình ngựa, để người cưỡi đặt chân vào. 1.2 bộ...
  • Bàn định

    Động từ bàn bạc và quyết định bàn định về gia đình bàn định cách làm ăn
  • Bàn độc

    Danh từ (Từ cũ) bàn dùng để đặt đồ thờ cúng. Đồng nghĩa : bàn thờ
  • Bàn ủi

    Danh từ (Phương ngữ) bàn là.
  • Bàng bạc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có màu hơi bạc 2 Động từ 2.1 (Văn chương) tràn ngập, đâu cũng thấy có Tính từ có màu hơi bạc...
  • Bàng hoàng

    Tính từ ngẩn người ra, choáng váng đến mức như không còn ý thức được gì nữa bàng hoàng trước tin dữ \"Bàng hoàng dở...
  • Bàng hệ

    Danh từ quan hệ họ hàng theo dòng bên, tức là không theo dòng trực tiếp, không phải theo quan hệ người này sinh ra người...
  • Bàng quan

    Động từ tự coi mình là người ngoài cuộc, coi là không dính líu đến mình bàng quan với thời cuộc thái độ bàng quan, vô...
  • Bàng quang

    Danh từ bọng đái.
  • Bàng tiếp

    (vòng tròn) tiếp xúc với một cạnh của một tam giác và với các phần kéo dài của hai cạnh kia.
  • Bành bạnh

    Tính từ quá bạnh, trông thô và rất mất cân đối cằm bành bạnh
  • Bành trướng

    Động từ mở rộng phạm vi tác động bành trướng thế lực bành trướng về kinh tế chính sách bành trướng của các nước...
  • Bành tô

    Danh từ (Từ cũ) măng tô chiếc áo bành tô cũ
  • Bào bọt

    Tính từ (Phương ngữ) như cồn cào \"Tuy nhiên, thỉnh thoảng chị lại thở dài, nỗi lo cứ bào bọt trong ruột.\" (NgThi; 8)
  • Bào chế học

    Danh từ môn học nghiên cứu phương pháp bào chế và đóng gói các dạng thuốc.
  • Bào chữa

    Động từ dùng lí lẽ và chứng cớ để bênh vực cho một đương sự trước toà án luật sư bào chữa cho bị cáo Đồng nghĩa...
  • Bào hao

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) xót xa, không yên lòng 2 Động từ 2.1 bắt chước theo, hùa theo Động từ (Từ cũ) xót xa,...
  • Bào mòn

    Động từ phá huỷ dần dần từng tí một, làm cho hư hại kim loại bị bào mòn đất bị bào mòn Đồng nghĩa : ăn mòn
  • Bào ngư

    Danh từ ốc biển, vỏ đẹp và có một hàng lỗ nhỏ ở bên vỏ, dùng làm đồ mĩ nghệ, thịt là món ăn quý.
  • Bào thai

    Danh từ thai còn ở trong bụng mẹ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top