Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bàn cầu

Danh từ

(Ít dùng)

xem bồn cầu

Xem thêm các từ khác

  • Bàn cờ

    Danh từ mặt phẳng hình vuông có kẻ ô để bày quân cờ. hình giống bàn cờ, có nhiều đường ngang dọc cắt thành ô ruộng...
  • Bàn dân thiên hạ

    (Khẩu ngữ) tất cả mọi người hoặc tất cả mọi nơi đi khắp bàn dân thiên hạ nói cho cả bàn dân thiên hạ biết!
  • Bàn giao

    Động từ giao lại công việc, tài liệu, tài sản, v.v. chung cho người hoặc cơ quan khác khi hết trách nhiệm bàn giao công việc...
  • Bàn giấy

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bàn làm việc về giấy tờ. 1.2 (Từ cũ) nơi làm việc về sổ sách, giấy tờ ở cơ quan, nhà máy, văn...
  • Bàn hoàn

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) quấn quýt không rời \"Phu nhân nửa lệ nửa buồn, Đòi công tử lại mẹ con bàn hoàn.\" (NĐM)...
  • Bàn luận

    Động từ trao đổi về vấn đề nào đó trên cơ sở phân tích lí lẽ đưa vấn đề ra bàn luận bàn luận chuyện thời sự...
  • Bàn là

    Danh từ đồ dùng có mặt phẳng bằng kim loại có thể làm nóng lên để là quần áo bàn là điện Đồng nghĩa : bàn ủi
  • Bàn là hơi

    Danh từ bàn là điện, có ngăn chứa nước, khi được đốt nóng nước sẽ biến đổi thành hơi làm quần áo phẳng và mềm...
  • Bàn lùi

    Động từ bàn với ý không muốn làm, không muốn tiến hành, vì ngại khó chưa chi đã bàn lùi nhiều ý kiến bàn lùi Đồng...
  • Bàn máy

    Danh từ bộ phận máy có dạng mặt bàn để đặt vật đang được gia công, chế tạo bàn máy khoan bàn máy khâu
  • Bàn mảnh

    Động từ (Khẩu ngữ) bàn riêng giữa ít người, tách khỏi tập thể (thường không đàng hoàng) \"Nào hai bác có chuyện gì...
  • Bàn phím

    Danh từ bộ phận tập hợp các phím trong một số loại đàn như piano, accordeon, đàn ống, v.v.. Đồng nghĩa : keyboard thiết...
  • Bàn ra

    Động từ bàn với ý không tán thành thấy khó, có nhiều ý kiến bàn ra \"Ô hay, bàn vào chả bàn lại cứ bàn ra!\" (ĐVũ; 1)
  • Bàn ra tán vào

    Động từ bàn tán với nhiều ý kiến khác nhau, trái ngược nhau \"Thôi các ông không phải bàn ra tán vào! Nói lắm chỉ nát...
  • Bàn ren

    Danh từ dụng cụ cắt có dạng như một đai ốc, có nhiều lưỡi cắt, dùng để làm ren cho các vật hình trụ tròn hoặc hình...
  • Bàn rùn

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như bàn lùi .
  • Bàn soạn

    Động từ bàn bạc để sắp đặt (làm việc gì) bàn soạn công việc tự ý làm, không bàn soạn với ai
  • Bàn tay

    Danh từ phần cuối của tay, có các ngón tay, để cầm nắm, sờ mó, lao động; thường được coi là biểu tượng của sự...
  • Bàn tay vàng

    bàn tay tài giỏi hiếm có, rất thành thục trong việc thực hiện một thao tác lao động hoặc kĩ thuật nhất định người...
  • Bàn thạch

    Danh từ (Ít dùng) tảng đá to vững như bàn thạch
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top