Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bàn phím

Danh từ

bộ phận tập hợp các phím trong một số loại đàn như piano, accordeon, đàn ống, v.v..
Đồng nghĩa: keyboard
thiết bị tập hợp các phím kí tự và phím điều khiển, được nối với máy tính để điều khiển hoặc nhập dữ liệu
bàn phím máy tính
Đồng nghĩa: keyboard

Xem thêm các từ khác

  • Bàn ra

    Động từ bàn với ý không tán thành thấy khó, có nhiều ý kiến bàn ra \"Ô hay, bàn vào chả bàn lại cứ bàn ra!\" (ĐVũ; 1)
  • Bàn ra tán vào

    Động từ bàn tán với nhiều ý kiến khác nhau, trái ngược nhau \"Thôi các ông không phải bàn ra tán vào! Nói lắm chỉ nát...
  • Bàn ren

    Danh từ dụng cụ cắt có dạng như một đai ốc, có nhiều lưỡi cắt, dùng để làm ren cho các vật hình trụ tròn hoặc hình...
  • Bàn rùn

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như bàn lùi .
  • Bàn soạn

    Động từ bàn bạc để sắp đặt (làm việc gì) bàn soạn công việc tự ý làm, không bàn soạn với ai
  • Bàn tay

    Danh từ phần cuối của tay, có các ngón tay, để cầm nắm, sờ mó, lao động; thường được coi là biểu tượng của sự...
  • Bàn tay vàng

    bàn tay tài giỏi hiếm có, rất thành thục trong việc thực hiện một thao tác lao động hoặc kĩ thuật nhất định người...
  • Bàn thạch

    Danh từ (Ít dùng) tảng đá to vững như bàn thạch
  • Bàn thảo

    Động từ bàn bạc, thảo luận (ở cuộc họp, hội nghị, v.v.) để đi đến kết luận, quyết định chung bàn thảo những...
  • Bàn thắng bạc

    Danh từ bàn thắng mà đội nào ghi được trước trong hiệp thi đấu phụ thứ nhất (của môn bóng đá) và vẫn dẫn trước...
  • Bàn thắng vàng

    Danh từ bàn thắng mà đội nào ghi được trước trong hiệp đấu phụ (của môn bóng đá) thì được công nhận là thắng (dừng...
  • Bàn thờ

    Danh từ bàn để thờ cúng (thường bày bài vị, di ảnh, đèn, bát hương, phẩm vật, v.v.) bàn thờ tổ tiên lập bàn thờ Đồng...
  • Bàn toạ

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) mông đít (lối nói kiêng tránh).
  • Bàn trổ

    Danh từ dụng cụ có mặt phẳng bằng sáp ong, dùng đặt giấy để trổ.
  • Bàn tán

    Động từ bàn luận rộng rãi một cách không có tổ chức và không đi đến kết luận dư luận bàn tán xôn xao xì xào bàn...
  • Bàn tính

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để làm các phép tính số học, gồm một khung hình chữ nhật có nhiều then ngang xâu những...
  • Bàn đèn

    Danh từ khay đặt đồ hút thuốc phiện; đồ dùng để hút thuốc phiện (nói khái quát) bàn đèn thuốc phiện
  • Bàn đạc

    Danh từ dụng cụ gồm mặt phẳng đặt trên giá ba chân, dùng để lập bản đồ đo đạc địa hình tại chỗ.
  • Bàn đạp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng nhỏ bằng sắt buông từ yên xuống hai bên mình ngựa, để người cưỡi đặt chân vào. 1.2 bộ...
  • Bàn định

    Động từ bàn bạc và quyết định bàn định về gia đình bàn định cách làm ăn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top