Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bàn thắng vàng

Danh từ

bàn thắng mà đội nào ghi được trước trong hiệp đấu phụ (của môn bóng đá) thì được công nhận là thắng (dừng ngay trận đấu, không cần phải thi đấu tiếp).

Xem thêm các từ khác

  • Bàn thờ

    Danh từ bàn để thờ cúng (thường bày bài vị, di ảnh, đèn, bát hương, phẩm vật, v.v.) bàn thờ tổ tiên lập bàn thờ Đồng...
  • Bàn toạ

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) mông đít (lối nói kiêng tránh).
  • Bàn trổ

    Danh từ dụng cụ có mặt phẳng bằng sáp ong, dùng đặt giấy để trổ.
  • Bàn tán

    Động từ bàn luận rộng rãi một cách không có tổ chức và không đi đến kết luận dư luận bàn tán xôn xao xì xào bàn...
  • Bàn tính

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để làm các phép tính số học, gồm một khung hình chữ nhật có nhiều then ngang xâu những...
  • Bàn đèn

    Danh từ khay đặt đồ hút thuốc phiện; đồ dùng để hút thuốc phiện (nói khái quát) bàn đèn thuốc phiện
  • Bàn đạc

    Danh từ dụng cụ gồm mặt phẳng đặt trên giá ba chân, dùng để lập bản đồ đo đạc địa hình tại chỗ.
  • Bàn đạp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng nhỏ bằng sắt buông từ yên xuống hai bên mình ngựa, để người cưỡi đặt chân vào. 1.2 bộ...
  • Bàn định

    Động từ bàn bạc và quyết định bàn định về gia đình bàn định cách làm ăn
  • Bàn độc

    Danh từ (Từ cũ) bàn dùng để đặt đồ thờ cúng. Đồng nghĩa : bàn thờ
  • Bàn ủi

    Danh từ (Phương ngữ) bàn là.
  • Bàng bạc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có màu hơi bạc 2 Động từ 2.1 (Văn chương) tràn ngập, đâu cũng thấy có Tính từ có màu hơi bạc...
  • Bàng hoàng

    Tính từ ngẩn người ra, choáng váng đến mức như không còn ý thức được gì nữa bàng hoàng trước tin dữ \"Bàng hoàng dở...
  • Bàng hệ

    Danh từ quan hệ họ hàng theo dòng bên, tức là không theo dòng trực tiếp, không phải theo quan hệ người này sinh ra người...
  • Bàng quan

    Động từ tự coi mình là người ngoài cuộc, coi là không dính líu đến mình bàng quan với thời cuộc thái độ bàng quan, vô...
  • Bàng quang

    Danh từ bọng đái.
  • Bàng tiếp

    (vòng tròn) tiếp xúc với một cạnh của một tam giác và với các phần kéo dài của hai cạnh kia.
  • Bành bạnh

    Tính từ quá bạnh, trông thô và rất mất cân đối cằm bành bạnh
  • Bành trướng

    Động từ mở rộng phạm vi tác động bành trướng thế lực bành trướng về kinh tế chính sách bành trướng của các nước...
  • Bành tô

    Danh từ (Từ cũ) măng tô chiếc áo bành tô cũ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top