Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bàng tiếp

(vòng tròn) tiếp xúc với một cạnh của một tam giác và với các phần kéo dài của hai cạnh kia.

Xem thêm các từ khác

  • Bành bạnh

    Tính từ quá bạnh, trông thô và rất mất cân đối cằm bành bạnh
  • Bành trướng

    Động từ mở rộng phạm vi tác động bành trướng thế lực bành trướng về kinh tế chính sách bành trướng của các nước...
  • Bành tô

    Danh từ (Từ cũ) măng tô chiếc áo bành tô cũ
  • Bào bọt

    Tính từ (Phương ngữ) như cồn cào \"Tuy nhiên, thỉnh thoảng chị lại thở dài, nỗi lo cứ bào bọt trong ruột.\" (NgThi; 8)
  • Bào chế học

    Danh từ môn học nghiên cứu phương pháp bào chế và đóng gói các dạng thuốc.
  • Bào chữa

    Động từ dùng lí lẽ và chứng cớ để bênh vực cho một đương sự trước toà án luật sư bào chữa cho bị cáo Đồng nghĩa...
  • Bào hao

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) xót xa, không yên lòng 2 Động từ 2.1 bắt chước theo, hùa theo Động từ (Từ cũ) xót xa,...
  • Bào mòn

    Động từ phá huỷ dần dần từng tí một, làm cho hư hại kim loại bị bào mòn đất bị bào mòn Đồng nghĩa : ăn mòn
  • Bào ngư

    Danh từ ốc biển, vỏ đẹp và có một hàng lỗ nhỏ ở bên vỏ, dùng làm đồ mĩ nghệ, thịt là món ăn quý.
  • Bào thai

    Danh từ thai còn ở trong bụng mẹ.
  • Bào tộc

    Danh từ tổ chức xã hội ở thời đại nguyên thuỷ, bao gồm nhiều thị tộc thân thuộc, không được phép kết hôn với nhau.
  • Bào tử nang

    Danh từ túi bào tử.
  • Bào xoi

    Danh từ bào có lưỡi nhỏ dùng để tạo thành đường rãnh.
  • Bào xác

    Danh từ màng cứng tiết ra bọc lấy cơ thể để tự vệ của động vật nguyên sinh và một số động vật không xương sống...
  • Bàu

    Danh từ (Phương ngữ) đầm nhỏ bàu sen trong bàu mọc đầy lau sậy
  • Bàu bạu

    Tính từ (vẻ mặt) hơi nặng, vì có điều giận dỗi mặt bàu bạu Đồng nghĩa : bầu bậu
  • Bày mưu đặt chước

    tính toán, lập mưu kế từ trước để lừa gạt người khác.
  • Bày tỏ

    Động từ nói ra cho người khác rõ tình cảm, ý kiến của mình bày tỏ nỗi lòng bày tỏ lòng biết ơn Đồng nghĩa : bộc...
  • Bày vai

    Tính từ (Phương ngữ) (người) cùng hàng với nhau trong quan hệ thứ bậc hoặc tuổi tác anh em bày vai \"Bày vai có ả Mã Kiều,...
  • Bày vẽ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đặt ra cái không thiết thực hoặc không thật cần thiết 2 Động từ 2.1 bày (nói khái quát) Động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top