Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bào xác

Danh từ

màng cứng tiết ra bọc lấy cơ thể để tự vệ của động vật nguyên sinh và một số động vật không xương sống khác.

Xem thêm các từ khác

  • Bàu

    Danh từ (Phương ngữ) đầm nhỏ bàu sen trong bàu mọc đầy lau sậy
  • Bàu bạu

    Tính từ (vẻ mặt) hơi nặng, vì có điều giận dỗi mặt bàu bạu Đồng nghĩa : bầu bậu
  • Bày mưu đặt chước

    tính toán, lập mưu kế từ trước để lừa gạt người khác.
  • Bày tỏ

    Động từ nói ra cho người khác rõ tình cảm, ý kiến của mình bày tỏ nỗi lòng bày tỏ lòng biết ơn Đồng nghĩa : bộc...
  • Bày vai

    Tính từ (Phương ngữ) (người) cùng hàng với nhau trong quan hệ thứ bậc hoặc tuổi tác anh em bày vai \"Bày vai có ả Mã Kiều,...
  • Bày vẽ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đặt ra cái không thiết thực hoặc không thật cần thiết 2 Động từ 2.1 bày (nói khái quát) Động...
  • Bày đặt

    Động từ đặt ra cái không cần thiết bày đặt ra nhiều thứ lễ nghi \"Anh ấy chỉ bày đặt ra công việc cho thêm vất vả,...
  • Bá chủ

    Danh từ kẻ hoặc nước mạnh dựa vào vũ lực để thống trị, chi phối cả một khu vực rộng lớn, trong quan hệ với khu...
  • Bá cáo

    Động từ (Từ cũ) như bố cáo .
  • Bá hộ

    Danh từ (Từ cũ) phẩm hàm cấp cho hào lí hoặc người giàu có thời phong kiến. người giàu có ở nông thôn ngày trước.
  • Bá quyền

    Danh từ quyền một mình chiếm địa vị thống trị.
  • Bá trạo

    Danh từ trăm chèo; tên một điệu hát múa tập thể mô tả cảnh đi biển của ngư dân vùng Nam Trung Bộ, thường diễn ra vào...
  • Bá tánh

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem bách tính
  • Bá tước

    Danh từ người có tước bá (ở các nước phương Tây).
  • Bá vơ

    Tính từ (Phương ngữ) vu vơ, không đâu vào đâu lo chuyện bá vơ
  • Bá vương

    Danh từ (Từ cũ) người làm nên nghiệp bá, nghiệp vương (nói khái quát) nuôi mộng bá vương
  • Bác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở...
  • Bác bỏ

    Động từ bác đi, không chấp nhận, không thừa nhận đề nghị đưa ra bị bác bỏ bác bỏ tin đồn Trái nghĩa : chấp nhận,...
  • Bác cổ

    Tính từ (Từ cũ) có hiểu biết sâu rộng về thời cổ xưa.
  • Bác cổ thông kim

    học rộng biết nhiều, am hiểu cả xưa lẫn nay. Đồng nghĩa : thông kim bác cổ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top