Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bày biện

Động từ

sắp đặt đồ đạc một cách hợp lí, đẹp mắt
bày biện đồ đạc
căn phòng bày biện sơ sài
(Ít dùng) bày thêm ra, đặt thêm ra những cái không cần thiết để phô trương
bày biện làm gì nhiều cho tốn kém
Đồng nghĩa: bày vẽ

Xem thêm các từ khác

  • Danh từ: (từ cũ) tước thứ ba, sau tước hầu, trước tước tử, trong bậc thang chức tước hàng...
  • Bá láp

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ), xem ba láp
  • Bá quan

    Danh từ: (từ cũ) các quan trong triều đình, dưới đại thần (nói tổng quát), bá quan văn võ
  • Bách bộ

    Động từ: đi dạo từng bước thong thả, bách bộ quanh bờ hồ, Đồng nghĩa : tản bộ
  • Bái

    Động từ: (phương ngữ) lạy hoặc vái, chắp tay bái
  • Bán

    Động từ: đổi hàng hoá để lấy tiền, trao cho kẻ khác (cái quý giá về tinh thần) để mưu...
  • Bán công

    Tính từ: (trường học, bệnh viện) nửa quốc lập, nửa dân lập, trường tiểu học bán công
  • Bán cầu

    Danh từ: nửa hình cầu, nửa phần trái Đất do đường xích đạo chia ra (nam bán cầu và bắc...
  • Bán tháo

    Động từ: (khẩu ngữ) bán với giá thấp hơn hẳn giá thị trường, nhằm thu hồi vốn nhanh, bán...
  • Báng

    Danh từ: cây mọc hoang trong rừng ẩm nhiệt đới, cùng họ với dừa, mặt dưới lá hơi trắng,...
  • Bánh

    Danh từ: món ăn chín có hình khối nhất định, chế biến bằng bột hoặc gạo, thường có thêm...
  • Bánh giò

    Danh từ: bánh làm bằng bột gạo tẻ, có nhân thịt, hành, mộc nhĩ, gói bằng lá chuối thành hình...
  • Bánh khoái

    Danh từ: bánh quấy bằng bột gạo tẻ trộn với hành mỡ, đổ ra đĩa., (phương ngữ) bánh xèo.
  • Bánh tổ

    Danh từ: bánh làm bằng bột gạo nếp và nước đường hoặc mật, đổ vào rọ tre đan có lót...
  • Bánh đà

    Danh từ: bánh xe có vành nặng, lắp trên trục của máy có tải trọng không đều để cân bằng...
  • Báo

    Danh từ: thú dữ cùng họ với hổ nhưng nhỏ hơn, lông vàng có điểm nhiều chấm đen., Danh...
  • Báo bổ

    Động từ: (từ cũ, văn chương) như báo đáp, cố gắng học giỏi để báo bổ cha mẹ
  • Báo hiệu

    Động từ: báo cho biết bằng hiệu lệnh, tín hiệu, (văn chương) (dấu hiệu) báo trước cái sắp...
  • Báo tường

    Danh từ: báo gồm những bài viết, tranh vẽ trình bày hoặc dán trên giấy khổ lớn treo trên tường,...
  • Báo tử

    Động từ: (cơ quan chủ quản) báo tin chính thức là (một quân nhân) đã chết trong chiến tranh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top