Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bá vơ

Tính từ

(Phương ngữ) vu vơ, không đâu vào đâu
lo chuyện bá vơ

Xem thêm các từ khác

  • Bá vương

    Danh từ (Từ cũ) người làm nên nghiệp bá, nghiệp vương (nói khái quát) nuôi mộng bá vương
  • Bác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở...
  • Bác bỏ

    Động từ bác đi, không chấp nhận, không thừa nhận đề nghị đưa ra bị bác bỏ bác bỏ tin đồn Trái nghĩa : chấp nhận,...
  • Bác cổ

    Tính từ (Từ cũ) có hiểu biết sâu rộng về thời cổ xưa.
  • Bác cổ thông kim

    học rộng biết nhiều, am hiểu cả xưa lẫn nay. Đồng nghĩa : thông kim bác cổ
  • Bác học

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người học rộng, hiểu biết sâu về một hoặc nhiều ngành khoa học 2 Tính từ 2.1 theo lối của nhà...
  • Bác mẹ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cha mẹ (thường dùng nhiều trong ca dao) \"Ai lên xứ Lạng cùng anh, Bõ công bác mẹ sinh thành ra...
  • Bác sĩ

    Danh từ người thầy thuốc tốt nghiệp đại học y khoa bác sĩ tim mạch bác sĩ đa khoa
  • Bác vật

    Danh từ (Từ cũ) kĩ sư.
  • Bác ái

    Tính từ có lòng thương yêu rộng khắp có lòng bác ái Đồng nghĩa : nhân ái
  • Bách

    Danh từ cây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường trồng làm cảnh. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo...
  • Bách bệnh

    Danh từ trăm bệnh, mọi thứ bệnh, nói chung thuốc trị bách bệnh
  • Bách bổ

    Tính từ (thuốc) bổ nhiều mặt, nói chung cao bách bổ
  • Bách chiến bách thắng

    trăm trận trăm thắng; đánh trận nào thắng trận ấy, không có đối thủ nào địch nổi đội quân bách chiến bách thắng
  • Bách diệp

    Danh từ xem trắc bách diệp
  • Bách gia chư tử

    các học giả nổi tiếng của Trung Quốc thời Xuân thu - Chiến quốc như Khổng Tử, Mạnh Tử, Tuân Tử, v.v. (nói tổng quát).
  • Bách hoá

    Danh từ (buôn bán) các mặt hàng tiêu dùng, chủ yếu là đồ may mặc và đồ dùng thường ngày (nói tổng quát) cửa hàng bách...
  • Bách hợp

    Danh từ cây nhỏ cùng họ với hành, tỏi, hoa to màu trắng, hình loa kèn, vảy của củ dùng làm thuốc.
  • Bách khoa

    Danh từ các bộ môn, các ngành khoa học và kĩ thuật (nói tổng quát) kiến thức bách khoa từ điển bách khoa
  • Bách khoa thư

    Danh từ từ điển cung cấp các tri thức cơ bản về một hoặc nhiều lĩnh vực bách khoa thư bệnh học
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top