Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bác ái

Tính từ

có lòng thương yêu rộng khắp
có lòng bác ái
Đồng nghĩa: nhân ái

Xem thêm các từ khác

  • Bách

    Danh từ cây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường trồng làm cảnh. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo...
  • Bách bệnh

    Danh từ trăm bệnh, mọi thứ bệnh, nói chung thuốc trị bách bệnh
  • Bách bổ

    Tính từ (thuốc) bổ nhiều mặt, nói chung cao bách bổ
  • Bách chiến bách thắng

    trăm trận trăm thắng; đánh trận nào thắng trận ấy, không có đối thủ nào địch nổi đội quân bách chiến bách thắng
  • Bách diệp

    Danh từ xem trắc bách diệp
  • Bách gia chư tử

    các học giả nổi tiếng của Trung Quốc thời Xuân thu - Chiến quốc như Khổng Tử, Mạnh Tử, Tuân Tử, v.v. (nói tổng quát).
  • Bách hoá

    Danh từ (buôn bán) các mặt hàng tiêu dùng, chủ yếu là đồ may mặc và đồ dùng thường ngày (nói tổng quát) cửa hàng bách...
  • Bách hợp

    Danh từ cây nhỏ cùng họ với hành, tỏi, hoa to màu trắng, hình loa kèn, vảy của củ dùng làm thuốc.
  • Bách khoa

    Danh từ các bộ môn, các ngành khoa học và kĩ thuật (nói tổng quát) kiến thức bách khoa từ điển bách khoa
  • Bách khoa thư

    Danh từ từ điển cung cấp các tri thức cơ bản về một hoặc nhiều lĩnh vực bách khoa thư bệnh học
  • Bách khoa toàn thư

    Danh từ từ điển cung cấp tri thức khoa học các ngành một cách tương đối toàn diện và có hệ thống.
  • Bách nhật

    Danh từ cây trồng làm cảnh, cùng họ với rau dền, lá mềm mọc đối, hoa màu tía, có thể đến một trăm ngày mới tàn.
  • Bách niên giai lão

    cùng sống với nhau đến lúc già, đến trăm tuổi (thường dùng làm lời chúc vợ chồng mới cưới).
  • Bách phát bách trúng

    (Khẩu ngữ) trăm phát trăm trúng; bắn phát nào trúng phát ấy, rất chính xác bắn rất giỏi, bách phát bách trúng
  • Bách phân

    Động từ chia làm một trăm phần bằng nhau tính theo bách phân (Từ cũ) tính phần trăm tỉ lệ bách phân
  • Bách thanh

    Danh từ xem chàng làng
  • Bách thú

    Danh từ xem vườn bách thú
  • Bách thảo

    Danh từ xem vườn bách thảo
  • Bách tán

    Danh từ cây rất cao, cành nằm ngang toả thành từng tầng trông như nhiều cái lọng chồng lên nhau, thường trồng làm cảnh...
  • Bách tính

    Danh từ (Từ cũ) trăm họ; các tầng lớp thường dân (nói tổng quát; phân biệt với tầng lớp quý tộc, quan lại thống trị...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top