Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bác học

Mục lục

Danh từ

người học rộng, hiểu biết sâu về một hoặc nhiều ngành khoa học
nhà bác học

Tính từ

theo lối của nhà bác học, có tính chất khó hiểu, không bình dân
văn chương bác học
dòng âm nhạc bác học

Xem thêm các từ khác

  • Bác mẹ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cha mẹ (thường dùng nhiều trong ca dao) \"Ai lên xứ Lạng cùng anh, Bõ công bác mẹ sinh thành ra...
  • Bác sĩ

    Danh từ người thầy thuốc tốt nghiệp đại học y khoa bác sĩ tim mạch bác sĩ đa khoa
  • Bác vật

    Danh từ (Từ cũ) kĩ sư.
  • Bác ái

    Tính từ có lòng thương yêu rộng khắp có lòng bác ái Đồng nghĩa : nhân ái
  • Bách

    Danh từ cây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường trồng làm cảnh. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo...
  • Bách bệnh

    Danh từ trăm bệnh, mọi thứ bệnh, nói chung thuốc trị bách bệnh
  • Bách bổ

    Tính từ (thuốc) bổ nhiều mặt, nói chung cao bách bổ
  • Bách chiến bách thắng

    trăm trận trăm thắng; đánh trận nào thắng trận ấy, không có đối thủ nào địch nổi đội quân bách chiến bách thắng
  • Bách diệp

    Danh từ xem trắc bách diệp
  • Bách gia chư tử

    các học giả nổi tiếng của Trung Quốc thời Xuân thu - Chiến quốc như Khổng Tử, Mạnh Tử, Tuân Tử, v.v. (nói tổng quát).
  • Bách hoá

    Danh từ (buôn bán) các mặt hàng tiêu dùng, chủ yếu là đồ may mặc và đồ dùng thường ngày (nói tổng quát) cửa hàng bách...
  • Bách hợp

    Danh từ cây nhỏ cùng họ với hành, tỏi, hoa to màu trắng, hình loa kèn, vảy của củ dùng làm thuốc.
  • Bách khoa

    Danh từ các bộ môn, các ngành khoa học và kĩ thuật (nói tổng quát) kiến thức bách khoa từ điển bách khoa
  • Bách khoa thư

    Danh từ từ điển cung cấp các tri thức cơ bản về một hoặc nhiều lĩnh vực bách khoa thư bệnh học
  • Bách khoa toàn thư

    Danh từ từ điển cung cấp tri thức khoa học các ngành một cách tương đối toàn diện và có hệ thống.
  • Bách nhật

    Danh từ cây trồng làm cảnh, cùng họ với rau dền, lá mềm mọc đối, hoa màu tía, có thể đến một trăm ngày mới tàn.
  • Bách niên giai lão

    cùng sống với nhau đến lúc già, đến trăm tuổi (thường dùng làm lời chúc vợ chồng mới cưới).
  • Bách phát bách trúng

    (Khẩu ngữ) trăm phát trăm trúng; bắn phát nào trúng phát ấy, rất chính xác bắn rất giỏi, bách phát bách trúng
  • Bách phân

    Động từ chia làm một trăm phần bằng nhau tính theo bách phân (Từ cũ) tính phần trăm tỉ lệ bách phân
  • Bách thanh

    Danh từ xem chàng làng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top