Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bách phát bách trúng

(Khẩu ngữ) trăm phát trăm trúng; bắn phát nào trúng phát ấy, rất chính xác
bắn rất giỏi, bách phát bách trúng

Xem thêm các từ khác

  • Bách phân

    Động từ chia làm một trăm phần bằng nhau tính theo bách phân (Từ cũ) tính phần trăm tỉ lệ bách phân
  • Bách thanh

    Danh từ xem chàng làng
  • Bách thú

    Danh từ xem vườn bách thú
  • Bách thảo

    Danh từ xem vườn bách thảo
  • Bách tán

    Danh từ cây rất cao, cành nằm ngang toả thành từng tầng trông như nhiều cái lọng chồng lên nhau, thường trồng làm cảnh...
  • Bách tính

    Danh từ (Từ cũ) trăm họ; các tầng lớp thường dân (nói tổng quát; phân biệt với tầng lớp quý tộc, quan lại thống trị...
  • Bái kiến

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) đến chào và thưa chuyện, nói chuyện (thường với người bề trên).
  • Bái phục

    Động từ (Kiểu cách) chịu phục với lòng tôn kính bái phục tài nghệ chắp tay bái phục Đồng nghĩa : khâm phục, thán phục
  • Bái tạ

    Động từ (Từ cũ) cảm ơn một cách cung kính. Đồng nghĩa : cảm tạ, lạy tạ
  • Bái tổ

    Động từ (Từ cũ) làm lễ cúng để tạ ơn tổ tiên sau khi đỗ cao hay được phong chức tước, thời phong kiến vinh quy bái...
  • Bái vật

    Danh từ vật (như hòn đá, gốc cây, mũi tên, v.v.) được người nguyên thuỷ tin là có quyền lực siêu nhiên tục thờ bái...
  • Bái vật giáo

    Danh từ hình thức tôn giáo nguyên thuỷ, thờ một số bái vật. ví sự mê tín, sùng bái đối với một vật nào đó bái vật...
  • Bái xái

    Tính từ (Phương ngữ) (thua) liểng xiểng chạy bái xái
  • Bái yết

    Động từ (Từ cũ) yết kiến theo lễ nghi vào triều bái yết vua
  • Bái đường

    Danh từ gian nhà trước nhà thờ tổ, dùng làm nơi hội họp, lễ bái khi có việc hệ trọng.
  • Bám

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tự giữ chặt vào hoặc dính chặt vào cho không rời ra khỏi 1.2 không lìa, không rời một chút nào...
  • Bám bíu

    Động từ (Ít dùng) như bấu víu .
  • Bám càng

    Động từ (Khẩu ngữ) đi theo, nhờ vào người khác nhằm hưởng lợi (hàm ý chê) đi bám càng
  • Bám trụ

    Động từ bám lại, trụ lại ở một nơi nào đó, thường là nơi khó khăn, nguy hiểm, để thực hiện cho bằng được mục...
  • Bám víu

    Động từ (Ít dùng) như bấu víu không nơi bám víu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top