Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bách tính

Danh từ

(Từ cũ) trăm họ; các tầng lớp thường dân (nói tổng quát; phân biệt với tầng lớp quý tộc, quan lại thống trị thời phong kiến)
bách tính lầm than
Đồng nghĩa: bá tánh

Xem thêm các từ khác

  • Bái kiến

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) đến chào và thưa chuyện, nói chuyện (thường với người bề trên).
  • Bái phục

    Động từ (Kiểu cách) chịu phục với lòng tôn kính bái phục tài nghệ chắp tay bái phục Đồng nghĩa : khâm phục, thán phục
  • Bái tạ

    Động từ (Từ cũ) cảm ơn một cách cung kính. Đồng nghĩa : cảm tạ, lạy tạ
  • Bái tổ

    Động từ (Từ cũ) làm lễ cúng để tạ ơn tổ tiên sau khi đỗ cao hay được phong chức tước, thời phong kiến vinh quy bái...
  • Bái vật

    Danh từ vật (như hòn đá, gốc cây, mũi tên, v.v.) được người nguyên thuỷ tin là có quyền lực siêu nhiên tục thờ bái...
  • Bái vật giáo

    Danh từ hình thức tôn giáo nguyên thuỷ, thờ một số bái vật. ví sự mê tín, sùng bái đối với một vật nào đó bái vật...
  • Bái xái

    Tính từ (Phương ngữ) (thua) liểng xiểng chạy bái xái
  • Bái yết

    Động từ (Từ cũ) yết kiến theo lễ nghi vào triều bái yết vua
  • Bái đường

    Danh từ gian nhà trước nhà thờ tổ, dùng làm nơi hội họp, lễ bái khi có việc hệ trọng.
  • Bám

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tự giữ chặt vào hoặc dính chặt vào cho không rời ra khỏi 1.2 không lìa, không rời một chút nào...
  • Bám bíu

    Động từ (Ít dùng) như bấu víu .
  • Bám càng

    Động từ (Khẩu ngữ) đi theo, nhờ vào người khác nhằm hưởng lợi (hàm ý chê) đi bám càng
  • Bám trụ

    Động từ bám lại, trụ lại ở một nơi nào đó, thường là nơi khó khăn, nguy hiểm, để thực hiện cho bằng được mục...
  • Bám víu

    Động từ (Ít dùng) như bấu víu không nơi bám víu
  • Bán buôn

    Động từ bán với số lượng nhiều cho người kinh doanh trung gian; phân biệt với bán lẻ giá bán buôn Đồng nghĩa : bán sỉ...
  • Bán bình nguyên

    Danh từ vùng đất vốn là đồi núi bị nước chảy bào mòn làm cho bề mặt hạ thấp và tương đối bằng phẳng.
  • Bán chác

    Động từ (Khẩu ngữ) bán hàng hoá (nói khái quát; thường hàm ý coi thường) trời mưa, chẳng bán chác được gì!
  • Bán chạy

    Động từ bán được nhiều và nhanh, do có nhiều người mua album nhạc bán chạy nhất trong năm sách bán chạy Đồng nghĩa :...
  • Bán chịu

    Động từ bán hàng nhưng chưa lấy tiền ngay, người mua nhận hàng rồi sau một thời gian mới phải trả tiền không bán chịu
  • Bán công khai

    Tính từ (tổ chức, hoạt động) nửa công khai, nửa bí mật tổ chức hoạt động bán công khai
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top