Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bán buôn

Động từ

bán với số lượng nhiều cho người kinh doanh trung gian; phân biệt với bán lẻ
giá bán buôn
Đồng nghĩa: bán sỉ
(Từ cũ) như buôn bán
"Thấy nàng mặt phấn tươi son, Mừng thầm được mối bán buôn có lời." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Bán bình nguyên

    Danh từ vùng đất vốn là đồi núi bị nước chảy bào mòn làm cho bề mặt hạ thấp và tương đối bằng phẳng.
  • Bán chác

    Động từ (Khẩu ngữ) bán hàng hoá (nói khái quát; thường hàm ý coi thường) trời mưa, chẳng bán chác được gì!
  • Bán chạy

    Động từ bán được nhiều và nhanh, do có nhiều người mua album nhạc bán chạy nhất trong năm sách bán chạy Đồng nghĩa :...
  • Bán chịu

    Động từ bán hàng nhưng chưa lấy tiền ngay, người mua nhận hàng rồi sau một thời gian mới phải trả tiền không bán chịu
  • Bán công khai

    Tính từ (tổ chức, hoạt động) nửa công khai, nửa bí mật tổ chức hoạt động bán công khai
  • Bán cầu não

    Danh từ nửa phải hoặc nửa trái của bộ não, có dạng bán cầu.
  • Bán dâm

    Động từ bán thân, làm thoả mãn nhục dục cho kẻ khác để kiếm tiền. Đồng nghĩa : bán hoa
  • Bán dạo

    Động từ (Phương ngữ) như bán rong .
  • Bán dẫn

    Tính từ (máy, thiết bị) dùng transistor thay cho đèn điện tử đài bán dẫn linh kiện bán dẫn
  • Bán hoa

    Động từ (Khẩu ngữ) (phụ nữ) bán dâm (lối nói tránh) gái bán hoa
  • Bán hoá giá

    Động từ bán hàng với giá hạ nhằm tiêu thụ cho hết hàng tồn kho. Đồng nghĩa : hoá giá
  • Bán hạ

    Danh từ cây mọc hoang, lá khía thành ba thuỳ nhọn, hoa màu đỏ bao bọc trong một cái mo, mùi thối, củ dùng làm thuốc.
  • Bán khai

    Tính từ đã qua trạng thái dã man, nhưng chưa tới trình độ văn minh một dân tộc bán khai
  • Bán kính

    Danh từ đoạn thẳng từ tâm đến một điểm trên đường tròn hoặc trên mặt cầu; nửa đường kính bán kính hình tròn
  • Bán kết

    Danh từ vòng đấu để chọn đội hoặc vận động viên vào chung kết (trong thi đấu thể thao) trận bán kết được lọt vào...
  • Bán lẻ

    Động từ bán từng cái, từng ít một cho người tiêu dùng; phân biệt với bán buôn giá bán lẻ cửa hàng bán lẻ Đồng nghĩa...
  • Bán mạng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như thục mạng chạy bán mạng
  • Bán nguyên âm

    Danh từ âm có thể làm chức năng nguyên âm hoặc làm chức năng phụ âm tuỳ vị trí của nó trong âm tiết \' u trong cau, qua...
  • Bán nguyệt

    Danh từ (hình) nửa hình tròn (ví như nửa hình mặt trăng) hình bán nguyệt hồ bán nguyệt
  • Bán nguyệt san

    Danh từ (Từ cũ) tạp chí hoặc tập san ra nửa tháng một kì.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top