Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bán nước buôn dân

phản lại nhân dân và tổ quốc, làm tay sai cho kẻ ngoại xâm để mưu lợi riêng.
Đồng nghĩa: buôn dân bán nước

Xem thêm các từ khác

  • Bán phá giá

    Động từ bán hàng hoá với giá thấp hơn giá thị trường, thậm chí chịu lỗ, để tăng khả năng cạnh tranh và chiếm đoạt...
  • Bán phụ âm

    Danh từ như bán nguyên âm .
  • Bán rao

    Động từ bán bằng cách rao tên hàng to lên để mời khách; cũng dùng để chỉ việc bán những loại hàng không tốt, không...
  • Bán rong

    Động từ đem hàng đi hết chỗ này đến chỗ khác để bán, không ngồi cố định một chỗ. Đồng nghĩa : bán dạo
  • Bán sơn địa

    Danh từ vùng đất vừa có nhiều núi, vừa có những khoảng đất rộng bằng phẳng vùng bán sơn địa
  • Bán sỉ

    Động từ (Phương ngữ) bán buôn. (Từ cũ) bán lẻ.
  • Bán sống bán chết

    ở tình trạng đau đớn hoặc vất vả đến mức như sống dở chết dở bị một trận đòn bán sống bán chết chạy bán sống...
  • Bán thành phẩm

    Danh từ sản phẩm chưa chế tạo xong hoàn toàn, phải qua một vài khâu gia công nữa mới thành thành phẩm. Đồng nghĩa : nửa...
  • Bán thân

    Danh từ (tượng, ảnh) nửa người bức tượng bán thân ảnh chụp bán thân
  • Bán thân bất toại

    (Từ cũ) liệt nửa người (phần lớn do xuất huyết não).
  • Bán trôn nuôi miệng

    (Thông tục) làm đĩ kiếm sống.
  • Bán trú

    Tính từ (trường học) được tổ chức cho học sinh học và ăn ở tại trường cả ngày, chỉ về nhà vào buổi tối trường...
  • Bán trả dần

    Động từ như bán trả góp .
  • Bán trả góp

    Động từ bán hàng nhưng không lấy đủ tiền ngay mà cho người mua trả dần thành nhiều đợt (một phương thức bán chịu...
  • Bán trời không văn tự

    nói năng khoác lác, hành động ngang tàng, liều lĩnh \"Tấn là con nhà giầu, chơi bời ghê gớm, bán trời không văn tự.\" (VTrPhụng;...
  • Bán tín bán nghi

    nửa tin nửa ngờ \"Hôm qua đã được tin (...), nhưng lão bán tín bán nghi, đêm về ngẫm nghĩ không ngủ được.\" (ĐVũ; 1)
  • Bán tống

    Động từ (Khẩu ngữ) bán nhanh đi, thường với giá đặc biệt hạ hàng lỗi phải bán tống đi Đồng nghĩa : bán tháo
  • Bán tống bán tháo

    (Khẩu ngữ) như bán đổ bán tháo .
  • Bán tống bán táng

    (Khẩu ngữ) như bán đổ bán tháo .
  • Bán tự động

    Tính từ (máy móc) có tính chất tự hoạt động một phần sau khi được khởi động, một phần do con người tác động vào...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top