Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bán tự động

Tính từ

(máy móc) có tính chất tự hoạt động một phần sau khi được khởi động, một phần do con người tác động vào
thiết bị bán tự động

Xem thêm các từ khác

  • Bán vũ trang

    Tính từ được vũ trang (thường bằng những vũ khí thô sơ) để vừa chiến đấu vừa sản xuất lực lượng dân quân bán...
  • Bán vợ đợ con

    cho vợ con đi ở đợ để trang trải nợ nần, do hoàn cảnh túng quẫn đến cùng cực, trong xã hội thời trước \"Nhà trò...
  • Bán xới

    Động từ (Khẩu ngữ) bỏ quê hương, xứ sở mà đi bán xới đi nơi khác \"Mất trâu của nó thì bà cháu mình đến phải bán...
  • Bán đảo

    Danh từ vùng đất lớn ba mặt giáp biển, một mặt liền với đại lục bán đảo Đông Dương
  • Bán đấu giá

    Động từ bán bằng hình thức để cho người mua trả giá công khai, ai trả giá cao nhất thì được mua bán đấu giá quyền...
  • Bán đổ bán tháo

    (Khẩu ngữ) bán với bất cứ giá nào, kể cả rất rẻ, chỉ cốt cho chóng hết. Đồng nghĩa : bán tống bán táng, bán tống...
  • Bán độ

    Động từ (Khẩu ngữ) cố tình dàn xếp tỉ số trận đấu (thường là thua hoặc hoà đối phương) theo thoả thuận trước...
  • Bán đứng

    Động từ bán (cái quý giá về tinh thần) một cách không ngại ngần thương tiếc, để mưu lợi riêng bán đứng danh dự bị...
  • Báng bổ

    Động từ chế giễu, bài bác cái mà người khác cho là linh thiêng báng bổ thần thánh ăn nói báng bổ
  • Bánh bao

    Danh từ bánh làm bằng bột mì ủ men, hấp chín, có nhân mặn hoặc ngọt bánh bao chay (không có nhân)
  • Bánh bàng

    Danh từ bánh nhỏ hình quả bàng, làm bằng bột mì, đường và trứng, nướng chín trong lò.
  • Bánh bèo

    Danh từ bánh làm bằng bột gạo tẻ xay ướt, đổ vào bát hoặc vào khuôn rồi hấp chín, trên rắc hành mỡ, ruốc tôm, hình...
  • Bánh bò

    Danh từ bánh làm bằng bột gạo tẻ ủ với đường và men, khi hấp chín thì nở to, mềm và xốp.
  • Bánh bỏng

    Danh từ bánh làm bằng gạo nếp rang thành bỏng, trộn với mật thành từng nắm.
  • Bánh canh

    Danh từ thức ăn làm bằng bột nhào kĩ rồi cắt thành sợi, nấu với tôm, cua, thịt.
  • Bánh chay

    Danh từ bánh hình tròn, dẹt, làm bằng bột nếp, nhân đậu xanh, luộc chín rồi thả vào nước đường sánh, làm phổ biến...
  • Bánh chè

    Danh từ chỗ xương ở đầu gối thân người, có hình tròn, dẹt xương bánh chè
  • Bánh chưng

    Danh từ bánh làm bằng gạo nếp, có nhân đậu xanh và thịt, thường gói bằng lá dong và có hình vuông, luộc kĩ, làm phổ...
  • Bánh chả

    Danh từ bánh làm bằng bột mì trộn với đường và thịt băm nhỏ, nướng chín trong lò.
  • Bánh cuốn

    Danh từ bánh làm bằng bột gạo tẻ xay ướt, tráng mỏng, hấp chín rồi cuộn lại, thường có nhân tôm hoặc hành mỡ. Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top