Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bán trả góp

Động từ

bán hàng nhưng không lấy đủ tiền ngay mà cho người mua trả dần thành nhiều đợt (một phương thức bán chịu để khuyến khích người mua)
xe máy bán trả góp
Đồng nghĩa: bán trả dần

Xem thêm các từ khác

  • Bán trời không văn tự

    nói năng khoác lác, hành động ngang tàng, liều lĩnh \"Tấn là con nhà giầu, chơi bời ghê gớm, bán trời không văn tự.\" (VTrPhụng;...
  • Bán tín bán nghi

    nửa tin nửa ngờ \"Hôm qua đã được tin (...), nhưng lão bán tín bán nghi, đêm về ngẫm nghĩ không ngủ được.\" (ĐVũ; 1)
  • Bán tống

    Động từ (Khẩu ngữ) bán nhanh đi, thường với giá đặc biệt hạ hàng lỗi phải bán tống đi Đồng nghĩa : bán tháo
  • Bán tống bán tháo

    (Khẩu ngữ) như bán đổ bán tháo .
  • Bán tống bán táng

    (Khẩu ngữ) như bán đổ bán tháo .
  • Bán tự động

    Tính từ (máy móc) có tính chất tự hoạt động một phần sau khi được khởi động, một phần do con người tác động vào...
  • Bán vũ trang

    Tính từ được vũ trang (thường bằng những vũ khí thô sơ) để vừa chiến đấu vừa sản xuất lực lượng dân quân bán...
  • Bán vợ đợ con

    cho vợ con đi ở đợ để trang trải nợ nần, do hoàn cảnh túng quẫn đến cùng cực, trong xã hội thời trước \"Nhà trò...
  • Bán xới

    Động từ (Khẩu ngữ) bỏ quê hương, xứ sở mà đi bán xới đi nơi khác \"Mất trâu của nó thì bà cháu mình đến phải bán...
  • Bán đảo

    Danh từ vùng đất lớn ba mặt giáp biển, một mặt liền với đại lục bán đảo Đông Dương
  • Bán đấu giá

    Động từ bán bằng hình thức để cho người mua trả giá công khai, ai trả giá cao nhất thì được mua bán đấu giá quyền...
  • Bán đổ bán tháo

    (Khẩu ngữ) bán với bất cứ giá nào, kể cả rất rẻ, chỉ cốt cho chóng hết. Đồng nghĩa : bán tống bán táng, bán tống...
  • Bán độ

    Động từ (Khẩu ngữ) cố tình dàn xếp tỉ số trận đấu (thường là thua hoặc hoà đối phương) theo thoả thuận trước...
  • Bán đứng

    Động từ bán (cái quý giá về tinh thần) một cách không ngại ngần thương tiếc, để mưu lợi riêng bán đứng danh dự bị...
  • Báng bổ

    Động từ chế giễu, bài bác cái mà người khác cho là linh thiêng báng bổ thần thánh ăn nói báng bổ
  • Bánh bao

    Danh từ bánh làm bằng bột mì ủ men, hấp chín, có nhân mặn hoặc ngọt bánh bao chay (không có nhân)
  • Bánh bàng

    Danh từ bánh nhỏ hình quả bàng, làm bằng bột mì, đường và trứng, nướng chín trong lò.
  • Bánh bèo

    Danh từ bánh làm bằng bột gạo tẻ xay ướt, đổ vào bát hoặc vào khuôn rồi hấp chín, trên rắc hành mỡ, ruốc tôm, hình...
  • Bánh bò

    Danh từ bánh làm bằng bột gạo tẻ ủ với đường và men, khi hấp chín thì nở to, mềm và xốp.
  • Bánh bỏng

    Danh từ bánh làm bằng gạo nếp rang thành bỏng, trộn với mật thành từng nắm.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top