Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bánh nậm

Danh từ

bánh làm bằng bột gạo tẻ trải mỏng ra giữa hai lớp lá chuối, có nhân tôm thịt, gói thành tấm hình chữ nhật, hấp chín (được làm nhiều ở miền Trung).

Xem thêm các từ khác

  • Bánh nếp

    Danh từ bánh làm bằng bột gạo nếp, có nhân đậu xanh và thịt, mỡ, gói bằng lá chuối, hấp chín.
  • Bánh phồng

    Danh từ bánh làm bằng bột gạo nếp hoặc bột khoai sọ trộn đường, nướng phồng lên, ăn giòn.
  • Bánh phồng tôm

    Danh từ bánh làm bằng tinh bột trộn với tôm giã nhỏ, sấy khô, khi ăn rán phồng lên.
  • Bánh phở

    Danh từ bánh tráng bằng bột gạo tẻ, không có nhân, cắt thành sợi để làm phở.
  • Bánh quy

    Danh từ bánh làm bằng bột mì cán mỏng, đóng khuôn và nướng chín trong lò, có vị ngọt hoặc mặn. Đồng nghĩa : bích quy
  • Bánh quế

    Danh từ bánh làm bằng bột gạo tẻ xay ướt tẩm đường và bột thơm mùi quế, đổ vào khuôn kẹp, nướng trên lò và cuộn...
  • Bánh rán

    Danh từ bánh làm bằng bột gạo nếp, có nhân đậu xanh và đường hoặc nhân thịt, miến, v.v. rán vàng.
  • Bánh răng

    Danh từ vật hình đĩa có răng ăn khớp với một vật có răng khác để truyền chuyển động.
  • Bánh tai voi

    Danh từ bánh làm bằng bột mì với đường, nướng chín, có hình tai voi.
  • Bánh thánh

    Danh từ bánh do các giáo sĩ Công giáo làm phép rồi phân phát cho con chiên trong những ngày lễ lớn ở nhà thờ.
  • Bánh tro

    Danh từ bánh làm bằng gạo nếp ngâm nước tro, gói bằng lá dong, luộc chín, có màu vàng trong, ăn với mật hoặc đường....
  • Bánh trung thu

    Danh từ bánh nướng và/hoặc bánh dẻo dùng trong dịp Tết Trung Thu.
  • Bánh trái

    Danh từ bánh để ăn (nói khái quát).
  • Bánh tráng

    Danh từ (Phương ngữ) bánh đa.
  • Bánh trôi

    Danh từ bánh làm bằng bột gạo nếp, viên tròn, có nhân đường, bỏ vào nước sôi, chín thì nổi lên, làm phổ biến vào...
  • Bánh tày

    Danh từ bánh tét nhỏ.
  • Bánh tét

    Danh từ bánh làm từ nguyên liệu giống bánh chưng nhưng gói thành hình trụ to và dài, làm phổ biến ở một số địa phương...
  • Bánh tôm

    Danh từ bánh làm bằng bột gạo hoặc bột mì rán với tôm, ăn với nước chấm và rau sống.
  • Bánh tẻ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bánh làm bằng bột gạo tẻ, có nhân hành mỡ, gói bằng lá dong hoặc lá chuối, luộc chín. 2 Tính từ...
  • Bánh vít

    Danh từ bánh răng ăn khớp với trục vít.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top