Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bánh tày

Danh từ

bánh tét nhỏ.

Xem thêm các từ khác

  • Bánh tét

    Danh từ bánh làm từ nguyên liệu giống bánh chưng nhưng gói thành hình trụ to và dài, làm phổ biến ở một số địa phương...
  • Bánh tôm

    Danh từ bánh làm bằng bột gạo hoặc bột mì rán với tôm, ăn với nước chấm và rau sống.
  • Bánh tẻ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bánh làm bằng bột gạo tẻ, có nhân hành mỡ, gói bằng lá dong hoặc lá chuối, luộc chín. 2 Tính từ...
  • Bánh vít

    Danh từ bánh răng ăn khớp với trục vít.
  • Bánh vẽ

    Danh từ hình vẽ chiếc bánh; thường dùng để ví cái trông có vẻ tốt đẹp, hấp dẫn nhưng là cái không có thật, được...
  • Bánh xe

    Danh từ bộ phận của xe hoặc máy, có dạng đĩa tròn hoặc vành lắp nan hoa, quay quanh một trục để thực hiện một chuyển...
  • Bánh xèo

    Danh từ bánh làm bằng bột gạo tẻ xay ướt, tráng mỏng trên chảo rồi gập đôi lại, trong đó có nhân tôm, thịt, giá và...
  • Bánh ít

    Danh từ bánh làm bằng bột gạo nếp, có nhân thịt hoặc đậu xanh, gói bằng lá chuối thành hình chóp, luộc chín (thường...
  • Bánh ú

    Danh từ bánh làm bằng gạo nếp, gói bằng lá thành hình tháp nhỏ có bốn góc, luộc chín.
  • Bánh ú tro

    Danh từ bánh tro gói hình tháp.
  • Bánh đa

    Danh từ bánh thường làm bằng bột gạo tẻ hay sắn, khoai, v.v. xay ướt, tráng thành tấm mỏng hình tròn, thường có rắc vừng...
  • Bánh đa nem

    Danh từ bánh đa dùng để gói nem hay cuốn gỏi ăn sống, hình tròn hoặc vuông, để thành xấp, làm bằng bột gạo tráng mỏng.
  • Bánh đai

    Danh từ bánh có mắc đai truyền để truyền chuyển động quay giữa hai trục.
  • Bánh đúc

    Danh từ bánh nấu bằng bột gạo tẻ hoặc bột ngô quấy với nước vôi trong và hàn the, khi chín đổ ra cho đông thành tảng...
  • Bánh đậu xanh

    Danh từ bánh làm bằng bột đậu xanh rang thơm trộn với đường, nén vào khuôn nhỏ.
  • Bánh ướt

    Danh từ (Phương ngữ) bánh cuốn.
  • Bánh ếch

    Danh từ (Phương ngữ) bánh ít.
  • Báo an

    Động từ (Từ cũ) xem báo yên
  • Báo biểu

    Danh từ bản báo cáo dưới dạng biểu thống kê được tạo ra trên máy tính xem qua báo biểu trước khi in
  • Báo chí

    Danh từ các loại hình thông tin tuyên truyền như báo, tạp chí, v.v. (nói khái quát) giới báo chí tin tức biết được qua báo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top