Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Báo đáp

Động từ

đền đáp ân nghĩa
báo đáp công ơn cha mẹ
"Nàng rằng: Nhờ cậy uy linh, Hãy xin báo đáp ân tình cho phu." (TKiều)
Đồng nghĩa: báo bổ, báo đền

Xem thêm các từ khác

  • Báo đền

    Động từ (Ít dùng) như báo đáp (nhưng nói về công ơn to lớn) báo đền ơn vua
  • Báo động

    Động từ (dùng tín hiệu hoặc hiệu lệnh) báo cho mọi người biết có việc nguy cấp đang xảy ra để sẵn sàng ứng phó...
  • Báo ơn

    Động từ đền đáp công ơn \"Tôi đi phen này báo ơn vua, đền nợ nước, rửa giận cho giang sơn (...)\" (NgHTưởng; 1) Đồng...
  • Báo ảnh

    Danh từ loại hình báo chí trình bày chủ yếu bằng hình ảnh, có lời giải thích và một số bài viết ngắn; phân biệt với...
  • Báo ứng

    Động từ gặp điều lành hay điều dữ, xứng với việc làm thiện hay ác của mình trước đây, theo quan niệm duy tâm \"Ngàn...
  • Bát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng có dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống, v.v. 1.2 số tiền những người chơi họ...
  • Bát chiết yêu

    Danh từ bát nhỏ hơn bát ô tô, loe miệng, thắt nhỏ ở giữa, được dùng nhiều ở thời trước.
  • Bát chậu

    Danh từ bát to có hình giống cái chậu, để đựng canh.
  • Bát chữ

    Danh từ cột chữ được sắp xếp trong một trang để đưa in.
  • Bát cú

    Danh từ thể thơ tám câu (theo luật thơ Đường), mỗi câu thường có bảy hoặc năm chữ (âm tiết).
  • Bát cổ

    Danh từ thể văn có tám vế đối nhau từng đôi một, theo những quy tắc rất chặt chẽ, chuộng sự cân đối về hình thức,...
  • Bát diện

    Danh từ đa diện có tám mặt.
  • Bát giác

    Danh từ đa giác có tám cạnh hình bát giác lầu bát giác
  • Bát hương

    Danh từ vật có hình trụ hoặc giống như hình chiếc bát, dùng để cắm hương ở nơi thờ cúng.
  • Bát kết

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) giày bát kết (nói tắt) chân đi một đôi bát kết
  • Bát mẫu

    Danh từ bát sứ xung quanh có vẽ hình trang trí, thường làm theo một kiểu nhất định.
  • Bát ngát

    Tính từ rộng lớn đến mức tầm mắt không sao bao quát hết được cánh đồng bát ngát \"Bốn bề bát ngát xa trông, Cát vàng...
  • Bát nháo

    Tính từ (Khẩu ngữ) hết sức lộn xộn, lung tung ăn nói bát nháo
  • Bát nháo chi khươn

    (Khẩu ngữ) bừa bãi, lộn xộn, không ra thể thống gì đồ bát nháo chi khươn!
  • Bát phẩm

    Danh từ (Từ cũ) phẩm trật thứ tám (trong thang cấp bậc quan lại) quan bát phẩm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top