Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bát chậu

Danh từ

bát to có hình giống cái chậu, để đựng canh.

Xem thêm các từ khác

  • Bát chữ

    Danh từ cột chữ được sắp xếp trong một trang để đưa in.
  • Bát cú

    Danh từ thể thơ tám câu (theo luật thơ Đường), mỗi câu thường có bảy hoặc năm chữ (âm tiết).
  • Bát cổ

    Danh từ thể văn có tám vế đối nhau từng đôi một, theo những quy tắc rất chặt chẽ, chuộng sự cân đối về hình thức,...
  • Bát diện

    Danh từ đa diện có tám mặt.
  • Bát giác

    Danh từ đa giác có tám cạnh hình bát giác lầu bát giác
  • Bát hương

    Danh từ vật có hình trụ hoặc giống như hình chiếc bát, dùng để cắm hương ở nơi thờ cúng.
  • Bát kết

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) giày bát kết (nói tắt) chân đi một đôi bát kết
  • Bát mẫu

    Danh từ bát sứ xung quanh có vẽ hình trang trí, thường làm theo một kiểu nhất định.
  • Bát ngát

    Tính từ rộng lớn đến mức tầm mắt không sao bao quát hết được cánh đồng bát ngát \"Bốn bề bát ngát xa trông, Cát vàng...
  • Bát nháo

    Tính từ (Khẩu ngữ) hết sức lộn xộn, lung tung ăn nói bát nháo
  • Bát nháo chi khươn

    (Khẩu ngữ) bừa bãi, lộn xộn, không ra thể thống gì đồ bát nháo chi khươn!
  • Bát phẩm

    Danh từ (Từ cũ) phẩm trật thứ tám (trong thang cấp bậc quan lại) quan bát phẩm
  • Bát phố

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) đi rong chơi trên đường phố đi bát phố chơi bời bát phố
  • Bát quái

    Danh từ bộ kí hiệu tượng trưng ra đời ở Trung Quốc thời cổ, sử dụng hai phù hiệu _ (tượng trưng dương) và _ _ (tượng...
  • Bát sách

    Danh từ tên một con bài tổ tôm trên có ghi hai chữ Hán bát 八 và sách 索 ; thường dùng trong khẩu ngữ để ví người gàn...
  • Bát tiên

    Danh từ tám vị tiên trong thần thoại Trung Quốc thời cổ, ngày trước thường được dùng làm đề tài để vẽ tranh dân...
  • Bát âm

    Danh từ âm nhạc cổ truyền sử dụng trong dàn nhạc tám loại nhạc khí làm bằng những vật liệu khác nhau nhạc bát âm ~phường...
  • Bát ô tô

    Danh từ bát to, sâu lòng một bát ô tô canh
  • Bát đàn

    Danh từ bát nông lòng, làm bằng đất nung thô có tráng men, dùng ở thời trước \"Có bát sứ tình phụ bát đàn, Nâng niu bát...
  • Báu vật

    Danh từ vật quý và có giá trị truy tìm báu vật Đồng nghĩa : bảo bối, bảo vật
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top