Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bát ngát

Tính từ

rộng lớn đến mức tầm mắt không sao bao quát hết được
cánh đồng bát ngát
"Bốn bề bát ngát xa trông, Cát vàng cồn nọ, bụi hồng dặm kia." (TKiều)
Đồng nghĩa: bao la, mênh mông, mông mênh

Xem thêm các từ khác

  • Bát nháo

    Tính từ (Khẩu ngữ) hết sức lộn xộn, lung tung ăn nói bát nháo
  • Bát nháo chi khươn

    (Khẩu ngữ) bừa bãi, lộn xộn, không ra thể thống gì đồ bát nháo chi khươn!
  • Bát phẩm

    Danh từ (Từ cũ) phẩm trật thứ tám (trong thang cấp bậc quan lại) quan bát phẩm
  • Bát phố

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) đi rong chơi trên đường phố đi bát phố chơi bời bát phố
  • Bát quái

    Danh từ bộ kí hiệu tượng trưng ra đời ở Trung Quốc thời cổ, sử dụng hai phù hiệu _ (tượng trưng dương) và _ _ (tượng...
  • Bát sách

    Danh từ tên một con bài tổ tôm trên có ghi hai chữ Hán bát 八 và sách 索 ; thường dùng trong khẩu ngữ để ví người gàn...
  • Bát tiên

    Danh từ tám vị tiên trong thần thoại Trung Quốc thời cổ, ngày trước thường được dùng làm đề tài để vẽ tranh dân...
  • Bát âm

    Danh từ âm nhạc cổ truyền sử dụng trong dàn nhạc tám loại nhạc khí làm bằng những vật liệu khác nhau nhạc bát âm ~phường...
  • Bát ô tô

    Danh từ bát to, sâu lòng một bát ô tô canh
  • Bát đàn

    Danh từ bát nông lòng, làm bằng đất nung thô có tráng men, dùng ở thời trước \"Có bát sứ tình phụ bát đàn, Nâng niu bát...
  • Báu vật

    Danh từ vật quý và có giá trị truy tìm báu vật Đồng nghĩa : bảo bối, bảo vật
  • Bâng khuâng

    Tính từ có những cảm xúc luyến tiếc, nhớ thương xen lẫn nhau, gây ra trạng thái như hơi ngẩn ngơ lòng dạ bâng khuâng \"Bâng...
  • Bâng lâng

    Tính từ ở trạng thái bâng khuâng, vấn vương và cảm thấy nhẹ nhàng, dễ chịu cảm giác bâng lâng bâng lâng cả người
  • Bâng quơ

    Tính từ vu vơ, không nhằm trực tiếp vào một đối tượng, một mục đích nào rõ ràng nói bâng quơ vài câu suy nghĩ bâng...
  • Bây chừ

    Đại từ (Phương ngữ) bây giờ \"Chàng ơi, chớ bực sầu tư, Khi xưa có mẹ, bây chừ có em.\" (Cdao)
  • Bây giờ

    Đại từ khoảng thời gian hiện đang nói bây giờ là mười giờ trước khác, bây giờ khác \"Bây giờ đất thấp, trời cao,...
  • Bây nhiêu

    Đại từ số lượng đã xác định cụ thể hiện đang nói đến; ngần này, từng này chỉ có bây nhiêu tiền thôi tưởng nhiều...
  • Bã bời

    Tính từ (Ít dùng) như rã rời tâm trạng bã bời
  • Bã trầu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim nhỏ hút mật, con đực có bộ lông đỏ như miếng bã trầu. 2 Danh từ 2.1 bọ cùng họ với cà cuống,...
  • Bãi binh

    Động từ (Từ cũ) rút quân về, không đánh nhau nữa bãi binh cầu hoà
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top