Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bây chừ

Đại từ

(Phương ngữ) bây giờ
"Chàng ơi, chớ bực sầu tư, Khi xưa có mẹ, bây chừ có em." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Bây giờ

    Đại từ khoảng thời gian hiện đang nói bây giờ là mười giờ trước khác, bây giờ khác \"Bây giờ đất thấp, trời cao,...
  • Bây nhiêu

    Đại từ số lượng đã xác định cụ thể hiện đang nói đến; ngần này, từng này chỉ có bây nhiêu tiền thôi tưởng nhiều...
  • Bã bời

    Tính từ (Ít dùng) như rã rời tâm trạng bã bời
  • Bã trầu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim nhỏ hút mật, con đực có bộ lông đỏ như miếng bã trầu. 2 Danh từ 2.1 bọ cùng họ với cà cuống,...
  • Bãi binh

    Động từ (Từ cũ) rút quân về, không đánh nhau nữa bãi binh cầu hoà
  • Bãi bể nương dâu

    (Từ cũ, Văn chương) như bể dâu \"Khóc vì nỗi thiết tha sự thế, Ai bày trò bãi bể nương dâu.\" (CO)
  • Bãi bỏ

    Động từ bỏ đi một cách chính thức, không còn giá trị thi hành nữa bãi bỏ một đạo luật lệnh giới nghiêm đã bị bãi...
  • Bãi chầu

    Động từ (Từ cũ) kết thúc buổi chầu trong triều đình. Đồng nghĩa : bãi triều
  • Bãi chợ

    Động từ cùng nhau nghỉ buôn bán (một hình thức đấu tranh nêu yêu sách hoặc kháng nghị của giới thương nhân). Đồng nghĩa...
  • Bãi cá

    Danh từ vùng sông hoặc biển có rất nhiều cá đến tập trung để sống, kiếm ăn hoặc để đẻ.
  • Bãi công

    Động từ (Ít dùng) như đình công thợ bãi công đòi tăng lương
  • Bãi miễn

    Động từ (cử tri, cơ quan dân cử) huỷ bỏ tư cách đại biểu (của người đã cử ra trước đây) quyền bãi miễn của cử...
  • Bãi nhiệm

    Động từ (quyết nghị của cơ quan dân cử) bãi bỏ chức vụ (một đại biểu dân cử khi chưa hết nhiệm kì). Đồng nghĩa...
  • Bãi nại

    Động từ thôi, không khiếu nại, kiện cáo nữa gia đình nạn nhân đã làm đơn xin bãi nại
  • Bãi thải

    Danh từ bãi chứa chất thải, như khoáng sản không đạt yêu cầu hay phế liệu thải ra của mỏ, của một số nhà máy.
  • Bãi thị

    Động từ (Từ cũ) bãi chợ.
  • Bãi thực

    Động từ đấu tranh có tổ chức bằng cách cùng nhau nhịn ăn.
  • Bãi triều

    Động từ (Từ cũ) như bãi chầu .
  • Bãi trường

    Động từ (Từ cũ) bị (cơ quan chức năng) bắt buộc phải đóng cửa trường học vì một lí do nào đó có lệnh bãi trường
  • Bãi tắm

    Danh từ bãi cát rộng, bằng phẳng ven biển hoặc ven sông, dùng làm nơi tắm mát và nghỉ ngơi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top