Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bão cát

Danh từ

gió mạnh cuốn cát bụi mù mịt, thường xảy ra ở sa mạc.

Xem thêm các từ khác

  • Bão giông

    Danh từ như giông bão .
  • Bão rớt

    Danh từ mưa, gió hay cơn bão nhỏ ở ven vùng bão hay sau khi bão tan.
  • Bão tuyết

    Danh từ bão cuốn theo tuyết, thường xảy ra ở vùng hàn đới.
  • Bão táp

    Danh từ bão lớn, dữ dội; thường dùng để ví cảnh gian nan đầy thử thách hoặc việc xảy ra dữ dội, mãnh liệt phong ba...
  • Bão tố

    Danh từ như bão táp cuộc đời đầy bão tố
  • Bè bạn

    Danh từ như bạn bè tình bè bạn
  • Bè cánh

    Danh từ tập hợp gồm những người kết với nhau, thường để làm những việc không chính đáng (nói khái quát) kéo bè cánh...
  • Bè lũ

    Danh từ lũ người kết với nhau để làm những việc xấu xa (nói khái quát) bè lũ tay sai bán nước Đồng nghĩa : phe lũ
  • Bè phái

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp gồm những người vì quyền lợi riêng hoặc quan điểm hẹp hòi mà kết với nhau, gây chia...
  • Bè đảng

    Danh từ tổ chức gồm những người liên kết với nhau để tranh giành quyền lợi, ảnh hưởng (nói khái quát) kéo thành bè...
  • Bèn

    Phụ từ (làm việc gì) liền ngay sau một trạng thái, một sự việc nào đó, nhằm đáp ứng hay thoả mãn điều gì giận quá,...
  • Bèn bẹt

    Tính từ (hình khối, âm thanh) hơi bẹt khuôn mặt trông hơi bèn bẹt \"Anh vừa quát vừa vỗ tay xuống hè bèn bẹt.\" (NCao; 4)
  • Bèo Nhật Bản

    Danh từ xem bèo lục bình
  • Bèo bọt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bèo và bọt (nói khái quát); ví thân phận người phụ nữ hèn mọn, không nơi nương tựa 2 Tính từ...
  • Bèo cái

    Danh từ bèo có lá hình quạt bằng đầu ngón chân cái.
  • Bèo cám

    Danh từ xem bèo tấm
  • Bèo dâu

    Danh từ bèo có lá rất nhỏ úp lên nhau như hoa dâu. Đồng nghĩa : bèo hoa dâu
  • Bèo hoa dâu

    Danh từ xem bèo dâu
  • Bèo hợp mây tan

    (Văn chương) ví sự gặp gỡ hay biệt li không biết trước được (tựa như bèo và mây, hợp đấy rồi lại tan ngay đấy)...
  • Bèo lục bình

    Danh từ bèo có cuống lá phồng lên thành phao nổi, hoa màu tím hồng, mọc thành chùm ở ngọn. Đồng nghĩa : bèo Nhật Bản,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top