Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bão từ

Danh từ

hiện tượng nhiễu loạn của từ trường Trái Đất do ảnh hưởng của các hiện tượng xảy ra đột nhiên trên Mặt Trời.

Xem thêm các từ khác

  • Danh từ: khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ, v.v.) được kết lại với nhau, tạo...
  • Bè bè

    Tính từ: có bề ngang rộng quá mức bình thường, làm mất cân đối, trông rất khó coi, mặt to...
  • Bèo

    Danh từ: cây sống nổi trên mặt nước, có nhiều loài khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho...
  • Tính từ: có kích thước hoặc thể tích không đáng kể, hoặc kém hơn so với nhiều cái cùng loại,...
  • Bén

    Động từ: chạm tới, bắt đầu tác động hay chịu tác động, (cây trồng) bắt đầu bám vào...
  • Béo

    Động từ: (phương ngữ) véo, Tính từ: (cơ thể người, động vật)...
  • Danh từ: bò con, Động từ: mang (thường là vật nặng) bằng hai tay...
  • Bê bết

    Tính từ: bị dây dính nhiều và chỗ nào cũng có, Tính từ: ở tình...
  • Bê trệ

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như bê trễ .
  • Bên

    Danh từ: một trong hai nơi đối với nhau (phải hoặc trái, trên hoặc dưới, trong hoặc ngoài),...
  • Danh từ: da của lợn, bò, v.v. dùng làm thức ăn, mô bọc mặt ngoài cơ thể sinh vật., lớp ngoài...
  • Bìa

    Danh từ: tờ giấy dày hoặc vật hình tấm thay cho tờ giấy đóng ngoài quyển sách, quyển vở,...
  • Bình

    Danh từ: đồ đựng có bầu chứa, miệng thường nhỏ và không có nắp đậy, (phương ngữ) ấm...
  • Bình bản

    Danh từ: điệu hát trong nhạc tài tử, trong ca kịch cải lương, nhịp độ vừa phải., Động...
  • Bình nhật

    (Ít dùng) thường ngày, bình nhật nó vẫn dậy sớm
  • Bình phục

    Động từ: (người bị đau ốm) trở lại trạng thái sức khoẻ bình thường, sau khi được điều...
  • Bình quyền

    Tính từ: bình đẳng về quyền lợi, thực hiện nam nữ bình quyền
  • Bình thản

    Tính từ: tự nhiên như thường, coi như không có việc gì xảy ra (trước việc dễ làm lo sợ,...
  • Bình tĩnh

    Tính từ: (trước tình thế dễ làm mất tự chủ) không bối rối, mà làm chủ được tình cảm,...
  • Danh từ: cây cùng họ với bầu, mọc leo hay mọc bò, có nhiều loài, quả dùng làm thức ăn,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top