Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bè cánh

Danh từ

tập hợp gồm những người kết với nhau, thường để làm những việc không chính đáng (nói khái quát)
kéo bè cánh để trù dập người khác
cùng bè cánh với nhau
Đồng nghĩa: bè đảng, bè phái, phe cánh, vây cánh

Xem thêm các từ khác

  • Bè lũ

    Danh từ lũ người kết với nhau để làm những việc xấu xa (nói khái quát) bè lũ tay sai bán nước Đồng nghĩa : phe lũ
  • Bè phái

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp gồm những người vì quyền lợi riêng hoặc quan điểm hẹp hòi mà kết với nhau, gây chia...
  • Bè đảng

    Danh từ tổ chức gồm những người liên kết với nhau để tranh giành quyền lợi, ảnh hưởng (nói khái quát) kéo thành bè...
  • Bèn

    Phụ từ (làm việc gì) liền ngay sau một trạng thái, một sự việc nào đó, nhằm đáp ứng hay thoả mãn điều gì giận quá,...
  • Bèn bẹt

    Tính từ (hình khối, âm thanh) hơi bẹt khuôn mặt trông hơi bèn bẹt \"Anh vừa quát vừa vỗ tay xuống hè bèn bẹt.\" (NCao; 4)
  • Bèo Nhật Bản

    Danh từ xem bèo lục bình
  • Bèo bọt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bèo và bọt (nói khái quát); ví thân phận người phụ nữ hèn mọn, không nơi nương tựa 2 Tính từ...
  • Bèo cái

    Danh từ bèo có lá hình quạt bằng đầu ngón chân cái.
  • Bèo cám

    Danh từ xem bèo tấm
  • Bèo dâu

    Danh từ bèo có lá rất nhỏ úp lên nhau như hoa dâu. Đồng nghĩa : bèo hoa dâu
  • Bèo hoa dâu

    Danh từ xem bèo dâu
  • Bèo hợp mây tan

    (Văn chương) ví sự gặp gỡ hay biệt li không biết trước được (tựa như bèo và mây, hợp đấy rồi lại tan ngay đấy)...
  • Bèo lục bình

    Danh từ bèo có cuống lá phồng lên thành phao nổi, hoa màu tím hồng, mọc thành chùm ở ngọn. Đồng nghĩa : bèo Nhật Bản,...
  • Bèo mây

    (Từ cũ, Văn chương) (thân phận người phụ nữ) lênh đênh, trôi nổi vô định, không nơi nương tựa (như cánh bèo trôi dạt...
  • Bèo nhèo

    Tính từ (thịt) mềm nhão và nhăn nheo miếng thịt bèo nhèo Đồng nghĩa : bầy nhầy, lèo nhèo
  • Bèo ong

    Danh từ bèo thuộc loại dương xỉ, lá cuộn lại và xếp sát nhau như hình cái tổ ong.
  • Bèo trôi sóng vỗ

    (Văn chương) ví cảnh (người phụ nữ) lưu lạc, bị đoạ đày khổ sở (tựa như cánh bèo trôi dạt trên dòng nước bị sóng...
  • Bèo tây

    Danh từ xem bèo lục bình
  • Bèo tấm

    Danh từ bèo nhỏ, thân hình lá tụ thành từng đám lấm tấm trên mặt nước. Đồng nghĩa : bèo cám
  • Bé bỏng

    Tính từ bé và non, yếu (nói khái quát) chú chim non bé bỏng đôi bàn tay bé bỏng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top