Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bèo bọt

Mục lục

Danh từ

bèo và bọt (nói khái quát); ví thân phận người phụ nữ hèn mọn, không nơi nương tựa
"Rộng thương nội cỏ hoa hèn, Chút thân bèo bọt dám phiền mai sau!" (TKiều)
Đồng nghĩa: bọt bèo

Tính từ

(Khẩu ngữ) rất rẻ mạt, ví như bèo như bọt
công cán bèo bọt

Xem thêm các từ khác

  • Bèo cái

    Danh từ bèo có lá hình quạt bằng đầu ngón chân cái.
  • Bèo cám

    Danh từ xem bèo tấm
  • Bèo dâu

    Danh từ bèo có lá rất nhỏ úp lên nhau như hoa dâu. Đồng nghĩa : bèo hoa dâu
  • Bèo hoa dâu

    Danh từ xem bèo dâu
  • Bèo hợp mây tan

    (Văn chương) ví sự gặp gỡ hay biệt li không biết trước được (tựa như bèo và mây, hợp đấy rồi lại tan ngay đấy)...
  • Bèo lục bình

    Danh từ bèo có cuống lá phồng lên thành phao nổi, hoa màu tím hồng, mọc thành chùm ở ngọn. Đồng nghĩa : bèo Nhật Bản,...
  • Bèo mây

    (Từ cũ, Văn chương) (thân phận người phụ nữ) lênh đênh, trôi nổi vô định, không nơi nương tựa (như cánh bèo trôi dạt...
  • Bèo nhèo

    Tính từ (thịt) mềm nhão và nhăn nheo miếng thịt bèo nhèo Đồng nghĩa : bầy nhầy, lèo nhèo
  • Bèo ong

    Danh từ bèo thuộc loại dương xỉ, lá cuộn lại và xếp sát nhau như hình cái tổ ong.
  • Bèo trôi sóng vỗ

    (Văn chương) ví cảnh (người phụ nữ) lưu lạc, bị đoạ đày khổ sở (tựa như cánh bèo trôi dạt trên dòng nước bị sóng...
  • Bèo tây

    Danh từ xem bèo lục bình
  • Bèo tấm

    Danh từ bèo nhỏ, thân hình lá tụ thành từng đám lấm tấm trên mặt nước. Đồng nghĩa : bèo cám
  • Bé bỏng

    Tính từ bé và non, yếu (nói khái quát) chú chim non bé bỏng đôi bàn tay bé bỏng
  • Bé con

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đứa bé, đứa trẻ 2 Tính từ 2.1 bé, nhỏ Danh từ đứa bé, đứa trẻ bé con của mẹ! thằng bé con...
  • Bé cái lầm

    (Khẩu ngữ) lầm to (hàm ý mỉa mai).
  • Bé dại

    Tính từ (Ít dùng) như nhỏ dại con còn bé dại
  • Bé hoẻn

    Tính từ (Khẩu ngữ) bé, nhỏ đến mức coi như không đáng kể mảnh sân bé hoẻn
  • Bé hạt tiêu

    bé nhỏ, nhưng tinh khôn, già dặn \"Bé nhưng mà bé hạt tiêu, Bé cay bé đắng bé xiêu lòng người.\" (Cdao)
  • Bé mọn

    Tính từ bé nhỏ và thấp kém vật bé mọn bụng dạ bé mọn(b)
  • Bé nhỏ

    Tính từ bé (nói khái quát) đôi bàn tay bé nhỏ, xinh xắn niềm vui bé nhỏ Đồng nghĩa : nhỏ bé
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top