Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bèo tấm

Danh từ

bèo nhỏ, thân hình lá tụ thành từng đám lấm tấm trên mặt nước.
Đồng nghĩa: bèo cám

Xem thêm các từ khác

  • Bé bỏng

    Tính từ bé và non, yếu (nói khái quát) chú chim non bé bỏng đôi bàn tay bé bỏng
  • Bé con

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đứa bé, đứa trẻ 2 Tính từ 2.1 bé, nhỏ Danh từ đứa bé, đứa trẻ bé con của mẹ! thằng bé con...
  • Bé cái lầm

    (Khẩu ngữ) lầm to (hàm ý mỉa mai).
  • Bé dại

    Tính từ (Ít dùng) như nhỏ dại con còn bé dại
  • Bé hoẻn

    Tính từ (Khẩu ngữ) bé, nhỏ đến mức coi như không đáng kể mảnh sân bé hoẻn
  • Bé hạt tiêu

    bé nhỏ, nhưng tinh khôn, già dặn \"Bé nhưng mà bé hạt tiêu, Bé cay bé đắng bé xiêu lòng người.\" (Cdao)
  • Bé mọn

    Tính từ bé nhỏ và thấp kém vật bé mọn bụng dạ bé mọn(b)
  • Bé nhỏ

    Tính từ bé (nói khái quát) đôi bàn tay bé nhỏ, xinh xắn niềm vui bé nhỏ Đồng nghĩa : nhỏ bé
  • Bé xé ra to

    (Khẩu ngữ) (điều, chuyện) không đáng kể nhưng lại làm thành to, thành nghiêm trọng chuyện bé xé ra to
  • Béc giê

    Danh từ giống chó to, tai vểnh, gốc ở châu Âu, rất khôn ngoan, thường nuôi để giữ nhà, trinh thám, v.v..
  • Bén gót

    Động từ (Ít dùng) theo sát phía sau, không rời bị địch đuổi bén gót (Khẩu ngữ) theo kịp, sánh kịp mày làm sao mà bén...
  • Bén mảng

    Động từ (Khẩu ngữ) lại gần nơi không phải là nơi để cho mình đến không dám bén mảng tới nữa \"Bận sau mà còn bén...
  • Bén ngót

    Tính từ (Phương ngữ) sắc ngọt con dao cau bén ngót
  • Béng

    Phụ từ (Thông tục) (làm việc gì) ngay lập tức, nhanh và gọn, cốt cho xong làm béng đi cho yên nhận béng cho xong Đồng nghĩa...
  • Béo bở

    Tính từ (Khẩu ngữ) dễ mang lại nhiều lợi, dễ sinh lợi miếng mồi béo bở
  • Béo múp

    Tính từ (Khẩu ngữ) béo đến mức căng tròn con lợn béo múp bàn tay béo múp Đồng nghĩa : béo núc, béo nung núc, nung núc
  • Béo mỡ

    Tính từ (Thông tục) hay đùa bỡn quá đáng, tựa như là thừa sức lực mà chẳng biết làm gì chúng mày béo mỡ hay sao mà...
  • Béo nung núc

    Tính từ như béo núc (nhưng ý nhấn mạnh hơn) người béo nung núc
  • Béo núc

    Tính từ (Khẩu ngữ) béo đến mức căng tròn, trông như đầy những thịt con bò béo núc Đồng nghĩa : béo múp, béo nung núc,...
  • Béo quay

    Tính từ (Khẩu ngữ) béo đến mức trông như tròn xoay ra con lợn béo quay người càng ngày càng béo quay ra
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top