- Từ điển Việt - Việt
Béc giê
Danh từ
giống chó to, tai vểnh, gốc ở châu Âu, rất khôn ngoan, thường nuôi để giữ nhà, trinh thám, v.v..
Xem thêm các từ khác
-
Bén gót
Động từ (Ít dùng) theo sát phía sau, không rời bị địch đuổi bén gót (Khẩu ngữ) theo kịp, sánh kịp mày làm sao mà bén... -
Bén mảng
Động từ (Khẩu ngữ) lại gần nơi không phải là nơi để cho mình đến không dám bén mảng tới nữa \"Bận sau mà còn bén... -
Bén ngót
Tính từ (Phương ngữ) sắc ngọt con dao cau bén ngót -
Béng
Phụ từ (Thông tục) (làm việc gì) ngay lập tức, nhanh và gọn, cốt cho xong làm béng đi cho yên nhận béng cho xong Đồng nghĩa... -
Béo bở
Tính từ (Khẩu ngữ) dễ mang lại nhiều lợi, dễ sinh lợi miếng mồi béo bở -
Béo múp
Tính từ (Khẩu ngữ) béo đến mức căng tròn con lợn béo múp bàn tay béo múp Đồng nghĩa : béo núc, béo nung núc, nung núc -
Béo mỡ
Tính từ (Thông tục) hay đùa bỡn quá đáng, tựa như là thừa sức lực mà chẳng biết làm gì chúng mày béo mỡ hay sao mà... -
Béo nung núc
Tính từ như béo núc (nhưng ý nhấn mạnh hơn) người béo nung núc -
Béo núc
Tính từ (Khẩu ngữ) béo đến mức căng tròn, trông như đầy những thịt con bò béo núc Đồng nghĩa : béo múp, béo nung núc,... -
Béo quay
Tính từ (Khẩu ngữ) béo đến mức trông như tròn xoay ra con lợn béo quay người càng ngày càng béo quay ra -
Béo tốt
Tính từ béo và khoẻ (nói khái quát) người béo tốt, khoẻ mạnh -
Bép xép
Động từ hay nói ra những điều cần giữ kín mà mình nghe được có tật bép xép đừng có bép xép! -
Bét
Tính từ (Khẩu ngữ) ở bậc thấp nhất về thứ hạng trong sự phân loại, đánh giá đứng bét lớp vé hạng bét bài thi này,... -
Bét be
Tính từ như be bét sai bét be \"Thôi thôi sự đã chán phè, Vườn hành gà bới bét be ra rồi.\" (Cdao) -
Bét nhè
Tính từ (Khẩu ngữ) quá say, đến mức như không còn biết gì nữa say bét nhè uống một trận bét nhè -
Bét tĩ
Tính từ (Thông tục) bét nhất, kém nhất (hàm ý khinh) thua bét tĩ hạng bét tĩ -
Bê-ta
Danh từ xem beta -
Bê bối
Tính từ ở vào hoàn cảnh khó khăn lúng túng về nhiều mặt, khó giải quyết, thu xếp cho ổn thoả công việc bê bối hoàn... -
Bê rê
Danh từ mũ bằng dạ tròn và dẹp, không có vành, có đính núm nhỏ ở đỉnh. Đồng nghĩa : mũ nồi -
Bê tha
Mục lục 1 Động từ 1.1 ham mê chơi bời bậy bạ đến mức mất cả nhân cách 2 Tính từ 2.1 bệ rạc, tồi tàn Động từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.