Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

bò con
thịt bê
Đồng nghĩa: me

Động từ

mang (thường là vật nặng) bằng hai tay đưa ra phía trước, thường không nhấc cao
bê mâm bát
bê bàn ghế ra sân
Đồng nghĩa: bưng
(Khẩu ngữ) đưa nguyên cái có sẵn vào trong nội dung của bài viết, tác phẩm hay của bất kì công việc gì một cách sống sượng
bê khẩu hiệu vào thơ
Đồng nghĩa: bệ

Xem thêm các từ khác

  • Bê bết

    Tính từ: bị dây dính nhiều và chỗ nào cũng có, Tính từ: ở tình...
  • Bê trệ

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như bê trễ .
  • Bên

    Danh từ: một trong hai nơi đối với nhau (phải hoặc trái, trên hoặc dưới, trong hoặc ngoài),...
  • Danh từ: da của lợn, bò, v.v. dùng làm thức ăn, mô bọc mặt ngoài cơ thể sinh vật., lớp ngoài...
  • Bìa

    Danh từ: tờ giấy dày hoặc vật hình tấm thay cho tờ giấy đóng ngoài quyển sách, quyển vở,...
  • Bình

    Danh từ: đồ đựng có bầu chứa, miệng thường nhỏ và không có nắp đậy, (phương ngữ) ấm...
  • Bình bản

    Danh từ: điệu hát trong nhạc tài tử, trong ca kịch cải lương, nhịp độ vừa phải., Động...
  • Bình nhật

    (Ít dùng) thường ngày, bình nhật nó vẫn dậy sớm
  • Bình phục

    Động từ: (người bị đau ốm) trở lại trạng thái sức khoẻ bình thường, sau khi được điều...
  • Bình quyền

    Tính từ: bình đẳng về quyền lợi, thực hiện nam nữ bình quyền
  • Bình thản

    Tính từ: tự nhiên như thường, coi như không có việc gì xảy ra (trước việc dễ làm lo sợ,...
  • Bình tĩnh

    Tính từ: (trước tình thế dễ làm mất tự chủ) không bối rối, mà làm chủ được tình cảm,...
  • Danh từ: cây cùng họ với bầu, mọc leo hay mọc bò, có nhiều loài, quả dùng làm thức ăn,
  • Bí bách

    Tính từ: (khẩu ngữ) bí quá, không có lối thoát, hoàn cảnh bí bách
  • Bí phấn

    Danh từ:
  • Bí thư

    Danh từ: người được bầu ra để thay mặt ban chấp hành, lãnh đạo công việc hằng ngày (trong...
  • Bím

    Danh từ: dải tóc kết lại, thường buông thõng xuống sau lưng, Danh từ:...
  • Bính

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ ba trong thiên can, sau ất trước đinh.
  • Bít

    Động từ: làm cho chỗ hở hoặc lối thông với bên ngoài trở thành kín đi, bị tắc đi, nhét...
  • Bíu

    Động từ: nắm chặt lấy để bám vào, đứa bé bíu chặt lấy tay mẹ, hai tay bíu lấy thành giường
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top