- Từ điển Việt - Việt
Bê tha
Mục lục |
Động từ
ham mê chơi bời bậy bạ đến mức mất cả nhân cách
- bê tha cờ bạc
Tính từ
bệ rạc, tồi tàn
- sống vất vưởng bê tha
- Đồng nghĩa: bê bết, bệ rạc
Xem thêm các từ khác
-
Bê trễ
Động từ để công việc ứ đọng, chậm trễ lại, do không quan tâm chu đáo công việc bê trễ Đồng nghĩa : bê trệ, trì... -
Bê tông
Danh từ vật liệu xây dựng chế tạo từ hỗn hợp xi măng, cát, đá và nước, đúc vào khuôn máy trộn bê tông đổ bê tông -
Bê tông cốt sắt
Danh từ xem bê tông cốt thép -
Bê tông cốt thép
Danh từ bê tông có đặt cốt thép ở trong để tăng sức chịu đựng. Đồng nghĩa : bê tông cốt sắt -
Bên bị
Danh từ phía, người bị kiện trước toà án, trong quan hệ với phía, người đưa đơn kiện (gọi là bên nguyên). Đồng nghĩa... -
Bên nguyên
Danh từ phía, người đưa đơn kiện trước toà án, trong quan hệ với phía, người bị kiện (gọi là bên bị). Đồng nghĩa... -
Bênh
Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho vật nặng được nâng chếch lên 1.2 chếch lên vì mất cân bằng 2 Động từ 2.1 đứng về... -
Bênh vực
Động từ đứng về cùng phía để chống lại sự công kích, sự xâm phạm nhằm che chở, bảo vệ bênh vực lẽ phải được... -
Bêu
Mục lục 1 Động từ 1.1 bày ra trước đông đảo mọi người cho ai cũng thấy, nhằm đe doạ hoặc làm nhục 1.2 như bêu xấu... -
Bêu diếu
Động từ (Ít dùng) xem bêu riếu -
Bêu nhuốc
Động từ (Ít dùng) như bêu riếu . -
Bêu nắng
Động từ (trẻ em) phơi đầu trần dưới nắng mặt đỏ lựng vì bêu nắng -
Bêu riếu
Động từ nói ra, phơi bày chuyện xấu ra cho người ta chê cười bêu riếu cha mẹ Đồng nghĩa : bêu nhuốc -
Bêu xấu
Động từ làm cho người nào đó phải thấy xấu hổ bằng lời nói hoặc việc làm của mình mẹ chồng bêu xấu con dâu bêu... -
Bì bà bì bõm
Động từ như bì bõm (nhưng mức độ nhiều và liên tiếp). -
Bì bì
Tính từ (khuôn mặt) dày lên, như bị sưng lên, trông nặng nề và khó coi \"Gượng đau, lạy trước đan trì, áo tươm tướp... -
Bì bõm
Động từ từ mô phỏng tiếng lội hay tiếng đập nước nhẹ và liên tiếp mái chèo khua bì bõm lội bì bõm -
Bì bạch
Tính từ từ mô phỏng tiếng vỗ nhẹ vào vật mềm, không đều nhau, phát ra liên tiếp vỗ đùi bì bạch hoặc đg từ gợi... -
Bì khổng
Danh từ xem lỗ bì -
Bì phấn với vôi
(Khẩu ngữ) ví sự so sánh giữa hai đối tượng có chất lượng quá chênh lệch nhau, cái tầm thường so với cái có giá trị.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.