Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bênh

Mục lục

Động từ

làm cho vật nặng được nâng chếch lên
dùng đòn bênh hòn đá
bênh một đầu giường lên
chếch lên vì mất cân bằng
một đầu ghế băng bênh lên

Động từ

đứng về cùng phía để che chở hoặc chống chế
bênh nhau chầm chập
bênh con ra mặt

Xem thêm các từ khác

  • Bênh vực

    Động từ đứng về cùng phía để chống lại sự công kích, sự xâm phạm nhằm che chở, bảo vệ bênh vực lẽ phải được...
  • Bêu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bày ra trước đông đảo mọi người cho ai cũng thấy, nhằm đe doạ hoặc làm nhục 1.2 như bêu xấu...
  • Bêu diếu

    Động từ (Ít dùng) xem bêu riếu
  • Bêu nhuốc

    Động từ (Ít dùng) như bêu riếu .
  • Bêu nắng

    Động từ (trẻ em) phơi đầu trần dưới nắng mặt đỏ lựng vì bêu nắng
  • Bêu riếu

    Động từ nói ra, phơi bày chuyện xấu ra cho người ta chê cười bêu riếu cha mẹ Đồng nghĩa : bêu nhuốc
  • Bêu xấu

    Động từ làm cho người nào đó phải thấy xấu hổ bằng lời nói hoặc việc làm của mình mẹ chồng bêu xấu con dâu bêu...
  • Bì bà bì bõm

    Động từ như bì bõm (nhưng mức độ nhiều và liên tiếp).
  • Bì bì

    Tính từ (khuôn mặt) dày lên, như bị sưng lên, trông nặng nề và khó coi \"Gượng đau, lạy trước đan trì, áo tươm tướp...
  • Bì bõm

    Động từ từ mô phỏng tiếng lội hay tiếng đập nước nhẹ và liên tiếp mái chèo khua bì bõm lội bì bõm
  • Bì bạch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng vỗ nhẹ vào vật mềm, không đều nhau, phát ra liên tiếp vỗ đùi bì bạch hoặc đg từ gợi...
  • Bì khổng

    Danh từ xem lỗ bì
  • Bì phấn với vôi

    (Khẩu ngữ) ví sự so sánh giữa hai đối tượng có chất lượng quá chênh lệch nhau, cái tầm thường so với cái có giá trị.
  • Bì sị

    Tính từ (Phương ngữ) xem bị sị
  • Bì thư

    Danh từ (Khẩu ngữ) phong bì tem dán trên bì thư
  • Bìa giả

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem bìa trong
  • Bìa trong

    Danh từ trang giấy tiếp theo sau bìa sách, thường ghi các nội dung như: tên sách, tên tác giả, nơi xuất bản và năm xuất bản....
  • Bìm

    Danh từ bìm bìm (nói tắt) giậu đổ bìm leo (tng)
  • Bìm bìm

    Danh từ cây leo, hoa hình phễu màu trắng hoặc tím xanh, thường mọc leo ở các bờ rào.
  • Bìm bịp

    Danh từ chim rừng nhỏ hơn gà, đuôi dài, lông màu nâu, cổ và đầu màu đen, thường kiếm ăn trong các lùm cây, bụi cỏ, có...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top