Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bình diện

Danh từ

(Ít dùng) như phương diện
xét vấn đề trên nhiều bình diện

Xem thêm các từ khác

  • Bình dân

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người dân thường (nói khái quát) 1.2 (Khẩu ngữ) bình dân học vụ (nói tắt) 2 Tính từ 2.1...
  • Bình dân học vụ

    công tác thanh toán nạn mù chữ cho nhân dân (mấy năm sau Cách mạng tháng Tám) phong trào bình dân học vụ
  • Bình dị

    Tính từ (tác phong, thái độ của người có danh vọng) giản dị, khiêm tốn lối sống bình dị Đồng nghĩa : dung dị (có nội...
  • Bình giá

    Động từ bàn bạc, đánh giá để quyết định giá cả (thường là trong hợp tác xã nông nghiệp trước đây).
  • Bình giải

    Động từ bình luận và giải thích về một vấn đề, ý kiến nào đó bình giải một câu tục ngữ
  • Bình luận

    Động từ phân tích và nhận định về tình hình, vấn đề nào đó bình luận thời sự bình luận bóng đá miễn bình luận
  • Bình luận viên

    Danh từ người chuyên bình luận về một vấn đề nào đó trên báo, đài phát thanh, vô tuyến truyền hình bình luận viên thể...
  • Bình lặng

    Tính từ (Ít dùng) như phẳng lặng mặt hồ bình lặng lặng lẽ và yên ổn cuộc sống bình lặng ngày tháng bình lặng trôi...
  • Bình minh

    Danh từ lúc trời tang tảng sáng, trước khi mặt trời mọc ánh bình minh buổi bình minh của cuộc đời (b) Đồng nghĩa : rạng...
  • Bình nghị

    Động từ bàn bạc, đánh giá để cùng nhau xét định (thường là trong hợp tác xã nông nghiệp trước đây) bình nghị sản...
  • Bình nguyên

    Danh từ (Từ cũ) đồng bằng.
  • Bình ngưng

    Danh từ khí cụ để thực hiện việc chuyển các chất từ trạng thái khí sang trạng thái lỏng hay tinh thể.
  • Bình nóng lạnh

    Danh từ bình đun nước bằng điện hoặc gas, thường lắp đặt trong nhà tắm, gồm lớp cách nhiệt, bộ phận làm nóng, một...
  • Bình phong

    Danh từ vật dùng để chắn gió hoặc chắn một đoạn tầm mắt, hay che cho đỡ trống trải, thường xây bằng gạch trước...
  • Bình phương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tích của một số hoặc một biểu thức với chính nó 2 Động từ 2.1 lấy một số hoặc một biểu...
  • Bình phẩm

    Động từ phân tích và bày tỏ ý khen chê, đánh giá, thường về một người nào đó buông lời bình phẩm Đồng nghĩa : bình,...
  • Bình quân

    Tính từ được tính chia đều, hơn bù kém, lấy con số trung bình thu nhập bình quân đầu người sản lượng bình quân là...
  • Bình sai

    Động từ giải quyết mâu thuẫn giữa các trị số đo theo một phương pháp nhất định để tìm ra trị số đáng tin cậy...
  • Bình sinh

    Danh từ trong cả một đời người (nói về cái tốt, cái đẹp trong lối sống) bình sinh ông ta sống rất trung hậu thoả chí...
  • Bình thuỷ

    Danh từ (Phương ngữ) phích (đựng nước).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top