- Từ điển Việt - Việt
Bòn rút
Động từ
bòn lấy của người khác một cách quá đáng
- quan lại bòn rút của dân
Xem thêm các từ khác
-
Bó buộc
Động từ kìm giữ trong phạm vi hạn hẹp, không cho tự do hành động do hoàn cảnh bó buộc không bó buộc về thời gian bị... -
Bó chiếu
Động từ bó xác vào chiếu để chôn; tả cảnh chết khổ cực hàng săng chết bó chiếu (tng) -
Bó cẳng
Động từ (Khẩu ngữ) chịu cảnh buộc phải ở một chỗ, không đi đâu được mưa gió đành bó cẳng ở nhà -
Bó giò
Động từ (Ít dùng) như bó gối bó giò suy nghĩ -
Bó gối
Động từ (tư thế ngồi) co gập hai chân, hai tay vòng ra ôm lấy đầu gối (thường trong khi phải suy nghĩ) ngồi bó gối Đồng... -
Bó hẹp
Động từ thu hẹp, hạn chế phạm vi bài thi bó hẹp trong phạm vi sách giáo khoa -
Bó rọ
Động từ (Khẩu ngữ) bị ép chặt đến mức không thể tự do cử động được, tựa như bị nhốt ở trong rọ ngồi bó rọ... -
Bó tay
Động từ chịu bất lực, không thể làm gì được khó quá, đành chịu bó tay \"Người đâu sâu sắc nước đời, Mà chàng... -
Bó tay chịu chết
như khoanh tay chịu chết . -
Bó trát
Động từ dùng sơn và các chất liệu khác tạo ra mặt phẳng nhẵn bóng để vẽ sơn mài. -
Bó tròn
Động từ thu hẹp, hạn chế trong một phạm vi nhất định mọi khoản chi tiêu chỉ bó tròn trong từng ấy tiền -
Bóc
Động từ gỡ ra, lấy đi vỏ ngoài hoặc phần bọc, dán ở bên ngoài bóc vỏ cam bóc bánh bóc thư Đồng nghĩa : lột tháo,... -
Bóc lột
Động từ chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc... -
Bóc mẽ
Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) làm cho bộc lộ hoàn toàn cái xấu xa vốn được che đậy bằng cái vẻ tốt đẹp bề ngoài... -
Bóc ngắn cắn dài
làm ra được ít mà lại tiêu dùng quá nhiều. (Khẩu ngữ) lối làm ăn cò con, chỉ thấy lợi trước mắt, muốn bỏ ít vốn,... -
Bóc tem
Động từ (Khẩu ngữ) (hàng hoá) lần đầu tiên được đưa ra sử dụng hàng chưa bóc tem (còn mới nguyên, chưa đem ra sử... -
Bóc trần
Động từ làm cho bộc lộ hoàn toàn cái xấu xa vốn được che đậy, giấu giếm bóc trần bộ mặt xảo trá âm mưu bị bóc... -
Bóc áo tháo cày
bóc lột thậm tệ, vơ vét đến cả những thứ cần thiết nhất cho đời sống của người ta. -
Bói
Mục lục 1 Động từ 1.1 đoán việc đã qua hay sắp tới gắn với số mệnh của từng người, theo mê tín 1.2 (Khẩu ngữ) tìm... -
Bói cá
Danh từ chim sống ở gần nước, mỏ dài, lông xanh, ngực nâu, hay nhào xuống nước để bắt cá. Đồng nghĩa : chim thầy bói
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.