Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bói

Mục lục

Động từ

đoán việc đã qua hay sắp tới gắn với số mệnh của từng người, theo mê tín
quẻ bói
bói ra ma, quét nhà ra rác (tng)
(Khẩu ngữ) tìm ra (cái khó mà có được)
có bói cũng chẳng ra đồng nào

Động từ

(cây) ra quả lần đầu tiên
cây cam mới bói quả

Xem thêm các từ khác

  • Bói cá

    Danh từ chim sống ở gần nước, mỏ dài, lông xanh, ngực nâu, hay nhào xuống nước để bắt cá. Đồng nghĩa : chim thầy bói
  • Bói không ra

    (Khẩu ngữ) như bói đâu ra nhà sạch đến nỗi bói không ra một cái rác
  • Bói toán

    Động từ bói vận số (nói khái quát) thuật bói toán hành nghề bói toán
  • Bói đâu ra

    (Khẩu ngữ) rất hiếm, không tìm đâu ra bói đâu ra tiền? đang mùa đông, bói đâu ra hoa sen? Đồng nghĩa : bói không ra
  • Bón lót

    Động từ bón (phân) trước khi gieo, cấy.
  • Bón thúc

    Động từ bón (phân) trong thời kì cây đang sinh trưởng để đẩy mạnh quá trình phát triển của cây.
  • Bón đón đòng

    Động từ bón (phân) trong thời kì lúa sắp làm đòng.
  • Bóng bay

    Danh từ túi cao su mỏng có màu sắc, được thổi hoặc bơm căng phồng lên (thường bằng khí nhẹ) để có thể thả cho bay...
  • Bóng bàn

    Danh từ môn thể thao dùng vợt đánh quả bóng nhựa qua lại trên một cái bàn hình chữ nhật có lưới căng ngang ở giữa quả...
  • Bóng bán dẫn

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem transistor
  • Bóng bì

    Danh từ bì lợn phơi khô, rán phồng, dùng chế biến làm món ăn.
  • Bóng bầu dục

    Danh từ môn thể thao chia thành hai đội, chơi trên sân cỏ hình chữ nhật, cuối sân mỗi bên có khung thành hình chữ H, cầu...
  • Bóng chim tăm cá

    (Từ cũ, Văn chương) ví những cái rất xa vời, vô vọng, khó có thể tìm thấy được \"Nghĩ điều trời thẳm vực sâu, Bóng...
  • Bóng chuyền

    Danh từ môn thể thao chia thành hai đội, chơi trên một sân hình chữ nhật, cầu thủ dùng tay chuyền bóng cho nhau và tìm cách...
  • Bóng chày

    Danh từ môn thể thao chia thành hai đội thi đấu, chơi trên một sân hình chữ nhật với bóng bọc da và chày vụt, hai đội...
  • Bóng câu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) bóng ngựa câu (ngựa khoẻ, đang sức lớn) chạy nhanh; dùng để ví thời gian trôi nhanh thời gian...
  • Bóng dáng

    Danh từ hình dáng không rõ nét hoặc thấp thoáng chẳng thấy bóng dáng một ai có bóng dáng một người đằng xa Đồng nghĩa...
  • Bóng dợn

    Tính từ (tóc, lông) bóng, mượt đến mức như nổi vân lên bề mặt đầu chải dầu thơm bóng dợn
  • Bóng gió

    Tính từ (lối nói năng) dùng hình ảnh xa xôi để ngụ ý, chứ không chỉ thẳng ra chửi bóng gió \"(...) nàng không nghĩ để...
  • Bóng loáng

    Tính từ bóng đến mức ánh lên, có thể phản chiếu được ánh sáng chiếc ô tô bóng loáng Đồng nghĩa : bóng lộn, bóng nhoáng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top