Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bóng láng

Tính từ

bóng đến mức bề mặt hoàn toàn trơn nhẵn
đầu chải bóng láng
sàn nhà lên nước bóng láng

Xem thêm các từ khác

  • Bóng lộn

    Tính từ (Khẩu ngữ) bóng đến mức như có thể soi vào được chiếc xe con bóng lộn đầu tóc bóng lộn Đồng nghĩa : bóng...
  • Bóng ma

    Danh từ hình ảnh đáng sợ lởn vởn, ám ảnh trong tâm trí người ta bóng ma chiến tranh vẫn còn ám ảnh con người
  • Bóng mát

    Danh từ chỗ râm mát, không bị nắng chiếu trồng cây lấy bóng mát Đồng nghĩa : bóng râm
  • Bóng nhoáng

    Tính từ (Phương ngữ) xem bóng loáng
  • Bóng ném

    Danh từ môn thể thao chia thành hai đội, người chơi tìm cách ném bóng vào khung thành của đối phương.
  • Bóng nước

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cảnh nhỏ, hoa thường màu đỏ, quả chín nứt thành mảnh xoắn, tung hạt đi xa. 2 Danh từ 2.1 môn...
  • Bóng nửa tối

    Danh từ phần không gian ở sau một vật so với nguồn sáng, do bị khuất một phần nên chỉ nhận được một phần ánh sáng...
  • Bóng râm

    Danh từ chỗ râm mát, do trời có mây hoặc do không bị nắng chiếu ngồi nghỉ dưới bóng râm Đồng nghĩa : bóng mát
  • Bóng rổ

    Danh từ môn thể thao chia thành hai đội, người chơi dùng tay điều khiển bóng, tìm cách ném vào vòng có mắc lưới, gọi là...
  • Bóng thám không

    Danh từ khí cầu có mang các khí cụ tự động khảo sát khí tượng, có thể lên rất cao.
  • Bóng tối

    Danh từ phần không gian không có ánh sáng rọi tới dò dẫm trong bóng tối cảnh vật chìm trong bóng tối
  • Bóng vía

    Danh từ yếu tố vô hình tồn tại trong con người, tạo ra sức mạnh, sức sống tinh thần, theo một quan niệm duy tâm cứng...
  • Bóng điện

    Danh từ bầu thuỷ tinh kín đã hút không khí hay chứa khí trơ, ở trong có dây kim loại, khi dòng điện chạy qua thì nóng đỏ...
  • Bóng điện tử

    Danh từ xem đèn điện tử
  • Bóng đá

    Danh từ môn thể thao chia thành hai đội, cầu thủ dùng chân điều khiển bóng và tìm cách dùng chân hoặc đầu đưa bóng lọt...
  • Bóng đá mini

    Danh từ môn bóng đá mỗi bên có 5 cầu thủ, chơi trên sân có kích thước 44m x 22m, thi đấu trong hai hiệp, mỗi hiệp 20 phút.
  • Bóng đái

    Danh từ (Ít dùng) xem bọng đái
  • Bóng đè

    Danh từ hiện tượng xảy ra trong khi ngủ, có cảm giác như có gì đè nặng lên người, làm cho khó thở và không cựa quậy...
  • Bóp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) như bốt 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) ví đựng tiền, đựng giấy tờ tuỳ thân. 3 Động từ...
  • Bóp bụng

    Động từ hết sức tằn tiện, dè sẻn trong việc ăn tiêu bóp bụng để dành Đồng nghĩa : bóp miệng, bóp mồm, bóp mồm bóp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top