Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bóng ma

Danh từ

hình ảnh đáng sợ lởn vởn, ám ảnh trong tâm trí người ta
bóng ma chiến tranh vẫn còn ám ảnh con người

Xem thêm các từ khác

  • Bóng mát

    Danh từ chỗ râm mát, không bị nắng chiếu trồng cây lấy bóng mát Đồng nghĩa : bóng râm
  • Bóng nhoáng

    Tính từ (Phương ngữ) xem bóng loáng
  • Bóng ném

    Danh từ môn thể thao chia thành hai đội, người chơi tìm cách ném bóng vào khung thành của đối phương.
  • Bóng nước

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cảnh nhỏ, hoa thường màu đỏ, quả chín nứt thành mảnh xoắn, tung hạt đi xa. 2 Danh từ 2.1 môn...
  • Bóng nửa tối

    Danh từ phần không gian ở sau một vật so với nguồn sáng, do bị khuất một phần nên chỉ nhận được một phần ánh sáng...
  • Bóng râm

    Danh từ chỗ râm mát, do trời có mây hoặc do không bị nắng chiếu ngồi nghỉ dưới bóng râm Đồng nghĩa : bóng mát
  • Bóng rổ

    Danh từ môn thể thao chia thành hai đội, người chơi dùng tay điều khiển bóng, tìm cách ném vào vòng có mắc lưới, gọi là...
  • Bóng thám không

    Danh từ khí cầu có mang các khí cụ tự động khảo sát khí tượng, có thể lên rất cao.
  • Bóng tối

    Danh từ phần không gian không có ánh sáng rọi tới dò dẫm trong bóng tối cảnh vật chìm trong bóng tối
  • Bóng vía

    Danh từ yếu tố vô hình tồn tại trong con người, tạo ra sức mạnh, sức sống tinh thần, theo một quan niệm duy tâm cứng...
  • Bóng điện

    Danh từ bầu thuỷ tinh kín đã hút không khí hay chứa khí trơ, ở trong có dây kim loại, khi dòng điện chạy qua thì nóng đỏ...
  • Bóng điện tử

    Danh từ xem đèn điện tử
  • Bóng đá

    Danh từ môn thể thao chia thành hai đội, cầu thủ dùng chân điều khiển bóng và tìm cách dùng chân hoặc đầu đưa bóng lọt...
  • Bóng đá mini

    Danh từ môn bóng đá mỗi bên có 5 cầu thủ, chơi trên sân có kích thước 44m x 22m, thi đấu trong hai hiệp, mỗi hiệp 20 phút.
  • Bóng đái

    Danh từ (Ít dùng) xem bọng đái
  • Bóng đè

    Danh từ hiện tượng xảy ra trong khi ngủ, có cảm giác như có gì đè nặng lên người, làm cho khó thở và không cựa quậy...
  • Bóp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) như bốt 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) ví đựng tiền, đựng giấy tờ tuỳ thân. 3 Động từ...
  • Bóp bụng

    Động từ hết sức tằn tiện, dè sẻn trong việc ăn tiêu bóp bụng để dành Đồng nghĩa : bóp miệng, bóp mồm, bóp mồm bóp...
  • Bóp chắt

    Động từ (Ít dùng) như chắt bóp bóp chắt tiền bạc chi tiêu bóp chắt
  • Bóp chẹt

    Động từ kìm hãm, làm cho không phát triển nổi (thường nói về kinh tế) các công ti tìm cách tranh giành thị trường, bóp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top