Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bóng vía

Danh từ

yếu tố vô hình tồn tại trong con người, tạo ra sức mạnh, sức sống tinh thần, theo một quan niệm duy tâm
cứng bóng vía
yếu bóng vía
Đồng nghĩa: vía
(Khẩu ngữ) như bóng dáng
không thấy bóng vía một ai

Xem thêm các từ khác

  • Bóng điện

    Danh từ bầu thuỷ tinh kín đã hút không khí hay chứa khí trơ, ở trong có dây kim loại, khi dòng điện chạy qua thì nóng đỏ...
  • Bóng điện tử

    Danh từ xem đèn điện tử
  • Bóng đá

    Danh từ môn thể thao chia thành hai đội, cầu thủ dùng chân điều khiển bóng và tìm cách dùng chân hoặc đầu đưa bóng lọt...
  • Bóng đá mini

    Danh từ môn bóng đá mỗi bên có 5 cầu thủ, chơi trên sân có kích thước 44m x 22m, thi đấu trong hai hiệp, mỗi hiệp 20 phút.
  • Bóng đái

    Danh từ (Ít dùng) xem bọng đái
  • Bóng đè

    Danh từ hiện tượng xảy ra trong khi ngủ, có cảm giác như có gì đè nặng lên người, làm cho khó thở và không cựa quậy...
  • Bóp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) như bốt 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) ví đựng tiền, đựng giấy tờ tuỳ thân. 3 Động từ...
  • Bóp bụng

    Động từ hết sức tằn tiện, dè sẻn trong việc ăn tiêu bóp bụng để dành Đồng nghĩa : bóp miệng, bóp mồm, bóp mồm bóp...
  • Bóp chắt

    Động từ (Ít dùng) như chắt bóp bóp chắt tiền bạc chi tiêu bóp chắt
  • Bóp chẹt

    Động từ kìm hãm, làm cho không phát triển nổi (thường nói về kinh tế) các công ti tìm cách tranh giành thị trường, bóp...
  • Bóp cổ

    Động từ (Khẩu ngữ) hà hiếp, bóc lột một cách quá đáng, thậm tệ quan lại bóp cổ dân nghèo bóp cổ khách hàng Đồng...
  • Bóp hầu bóp cổ

    (Khẩu ngữ) như bóp cổ (nhưng nghĩa mạnh hơn) \"(...) bọn lý dịch vẫn thường bóp hầu bóp cổ và nhũng lạm, và biển thủ...
  • Bóp hầu bóp họng

    (Khẩu ngữ) như bóp hầu bóp cổ (nhưng ít dùng hơn).
  • Bóp họng

    Động từ (Khẩu ngữ) như bóp cổ (nhưng ít dùng hơn).
  • Bóp miệng

    Động từ (Khẩu ngữ) hết sức tằn tiện, dè sẻn trong việc ăn uống bóp miệng để dành Đồng nghĩa : bóp bụng, bóp mồm,...
  • Bóp méo

    Động từ trình bày hoặc phản ánh cho sai lệch đi, do dụng ý không tốt bóp méo sự thật thông tin bị sai lạc, bóp méo
  • Bóp mũi

    Động từ (Khẩu ngữ) bắt nạt một cách dễ dàng nhát thế thì thể nào cũng có ngày bị bóp mũi
  • Bóp mồm

    Động từ (Khẩu ngữ) như bóp miệng .
  • Bóp mồm bóp miệng

    như bóp miệng (nhưng mức độ cao hơn).
  • Bóp nghẹt

    Động từ không để cho phát triển, nhằm dần dần thủ tiêu bóp nghẹt quyền tự do dân chủ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top