Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bóp chắt

Động từ

(Ít dùng) như chắt bóp
bóp chắt tiền bạc
chi tiêu bóp chắt

Xem thêm các từ khác

  • Bóp chẹt

    Động từ kìm hãm, làm cho không phát triển nổi (thường nói về kinh tế) các công ti tìm cách tranh giành thị trường, bóp...
  • Bóp cổ

    Động từ (Khẩu ngữ) hà hiếp, bóc lột một cách quá đáng, thậm tệ quan lại bóp cổ dân nghèo bóp cổ khách hàng Đồng...
  • Bóp hầu bóp cổ

    (Khẩu ngữ) như bóp cổ (nhưng nghĩa mạnh hơn) \"(...) bọn lý dịch vẫn thường bóp hầu bóp cổ và nhũng lạm, và biển thủ...
  • Bóp hầu bóp họng

    (Khẩu ngữ) như bóp hầu bóp cổ (nhưng ít dùng hơn).
  • Bóp họng

    Động từ (Khẩu ngữ) như bóp cổ (nhưng ít dùng hơn).
  • Bóp miệng

    Động từ (Khẩu ngữ) hết sức tằn tiện, dè sẻn trong việc ăn uống bóp miệng để dành Đồng nghĩa : bóp bụng, bóp mồm,...
  • Bóp méo

    Động từ trình bày hoặc phản ánh cho sai lệch đi, do dụng ý không tốt bóp méo sự thật thông tin bị sai lạc, bóp méo
  • Bóp mũi

    Động từ (Khẩu ngữ) bắt nạt một cách dễ dàng nhát thế thì thể nào cũng có ngày bị bóp mũi
  • Bóp mồm

    Động từ (Khẩu ngữ) như bóp miệng .
  • Bóp mồm bóp miệng

    như bóp miệng (nhưng mức độ cao hơn).
  • Bóp nghẹt

    Động từ không để cho phát triển, nhằm dần dần thủ tiêu bóp nghẹt quyền tự do dân chủ
  • Bóp nặn

    Động từ (kẻ có quyền, có chức) bòn rút, vơ vét đến cùng kiệt đe doạ để bóp nặn, vơ vét
  • Bóp trán

    Động từ cố sức suy tính một cách vất vả bóp trán suy nghĩ Đồng nghĩa : bóp óc
  • Bóp óc

    Động từ như bóp trán .
  • Bót

    Danh từ ống nhỏ thường bằng nhựa, xương hay ngà, để cắm điếu thuốc lá vào hút. Danh từ xem bốt : bót gác
  • Bô-bin

    Danh từ xem bobbin
  • Bô lão

    Danh từ người già cả, người cao tuổi (nói khái quát; hàm ý coi trọng) các bô lão trong làng Đồng nghĩa : cố lão
  • Bô lô ba la

    Tính từ (Khẩu ngữ) hay nói và nói nhiều một cách vô ý thức thằng bé cứ bô lô ba la cả ngày
  • Bô đê

    Động từ làm cho mép vải trở thành có những đường cong đều có tính chất trang trí bô đê cổ áo gấu quần xa tanh có...
  • Bôi bác

    Động từ làm dối, làm qua loa cho gọi là có làm ăn bôi bác (Khẩu ngữ) nêu cái xấu của người khác ra cho mọi người thấy,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top