Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bông

Mục lục

Danh từ

cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng để kéo thành sợi vải
cây bông
cánh đồng trồng bông
chất sợi lấy từ quả của bông hoặc của một số cây khác
dùng bông thấm máu
chăn bông
gối bằng bông gạo

Tính từ

tơi xốp, mềm mại như bông
ruốc bông
tóc bông
đánh trứng cho thật bông

Danh từ

tập hợp gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa chung hoặc tập hợp gồm nhiều quả (mà thông thường gọi là hạt) phát triển từ một cụm hoa như thế
lúa trĩu bông
"Đìu hiu quạnh quẽ hơi thu, Bông lau phơi trắng, lá ngô rạng vàng." (Cdao)
từ dùng để chỉ từng cái hoa
bông hồng
ngắt mấy bông hoa
Đồng nghĩa: đoá
(Phương ngữ) hoa
đốt pháo bông
"Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông." (TKiều)
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) bông tai (nói tắt)
tai đeo bông

Danh từ

(Từ cũ) phiếu cấp phát để mua hàng
bông mua vải

Danh từ

xem morat:đọc bông

Động từ

(Khẩu ngữ) đùa vui bằng lời nói
nói bông

Xem thêm các từ khác

  • Bông lơn

    Động từ: nói đùa, thường là không đứng đắn, nói bông lơn, Đồng nghĩa : ba lơn, bỡn cợt
  • Bông đá

    Danh từ: tên gọi thông thường của amiant.
  • Danh từ: người hầu hạ linh mục hoặc phục dịch trong nhà thờ., có tác dụng bù lại một cách...
  • Động từ: thêm vào để cho đủ, để lấp khoản thiếu hụt, (góc hoặc cung) cộng với một góc...
  • Bùa

    Danh từ: vật thường bằng giấy hoặc vải, có những dấu hiệu đặc biệt, được cho là có...
  • Bùng

    Động từ: bốc lên nhanh, mạnh mẽ, Động từ: (thông tục) trốn...
  • Bùng bùng

    Tính từ: (lửa cháy) to và ngày càng mạnh, ngọn lửa bùng bùng bốc lên
  • Động từ: mút núm vú để hút sữa, con có khóc mẹ mới cho bú (tng)
  • Búa

    Danh từ: dụng cụ để đập, đóng, nện, gồm một khối nặng thường bằng sắt, tra thẳng góc...
  • Búi

    Danh từ: mớ vật dài xoắn vào nhau, quấn chặt vào nhau, Động từ:...
  • Bún

    Danh từ: món ăn làm bằng bột gạo tẻ luộc chín, có hình sợi tròn, mềm, vị hơi chua, mềm như...
  • Búng

    Động từ: co một đầu ngón tay ép chặt vào đầu ngón tay cái, rồi bật mạnh ra, bật bằng đầu...
  • Bút lực

    Danh từ: sức viết, vẽ; dùng để chỉ khả năng viết văn, vẽ tranh, bút lực tài tình
  • Băm

    Danh từ: (khẩu ngữ) ba mươi, Động từ: chặt liên tiếp và nhanh...
  • Băng

    Danh từ: nước đông cứng trong thiên nhiên ở nơi có khí hậu lạnh, Danh...
  • Băng bó

    Động từ: băng cho kín vết thương (nói khái quát), băng bó vết thương
  • Băng đảng

    Danh từ: tổ chức băng nhóm lớn, thường có vũ trang, băng đảng buôn lậu ma tuý
  • Bĩnh

    Động từ: (khẩu ngữ) ỉa bậy (thường nói về trẻ con).
  • Bĩu

    Động từ: trề môi dưới ra tỏ ý chê bai, khinh bỉ hay hờn dỗi, bĩu môi chê đắt, "nỗi khinh...
  • Danh từ: chất béo màu vàng nhạt tách ra từ sữa tươi, Danh từ: cây...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top